Việt Nam là thị trường đầu tiên ra mắt phiên bản mới của Porsche tại Đông Nam Á. Theo Porsche Việt Nam, dòng xe này đạt doanh số cao nhất thị trường. Porsche nhận được nhiều sự yêu thích từ khách hàng nhờ thiết kế sang trọng, đẹp mắt đồng thời mang lại tính thực dụng của một chiếc SUV. Vậy giá xe Porsche Cayenne là bao nhiêu? Thông tin cụ thể về xe là gì? Mời độc giả đón đọc bài viết sau đây.
Giá xe Porsche cayenne mới nhất
Theo bảng giá chính thức của Porsche, giá xe Porsche Cayman 2024 dao động từ 4,93 tỷ đồng đến 12,84 tỷ đồng cho 13 phiên bản. Kéo theo đó, giá xe đường bộ cũng có sự chênh lệch rất lớn, thậm chí lên tới 14,4 tỷ đồng, một con số cao ngất ngưởng mà chỉ một số ít khách hàng có thể mua được.
Cập nhật bảng giá Porsche cayenne 2024 mới nhất tới thời điểm hiện tại:
Phiên bản xe | Giá hiển thị | Giá lăn bánh tạm thời | ||
Hà Nội | Thành phố Hồ Chí Minh | Các tỉnh khác | ||
Porsche cayenne tiêu chuẩn | 4.930.000.000 | 5.543.908.700 | 5.445 380 700 | 5.426.380.700 |
Phiên bản bạch kim của Porsche cayenne | 5.370.000.000 | 6.036.780.700 | 5.929.380.700 | 5.910 380 700 |
Porsche cayenne S | 5.930.000.000 | 6.663.980.700 | 6.545.380.700 | 6.526.380.700 |
Phiên bản bạch kim của Porsche cayenne S | 6.350.000.000 | 7.134.380.700 | 7.007.380.700 | 6.988.380.700 |
Porsche cayenne GTS | 7.980.000.000 | 8.959.980.700 | 8.800 380 700 | 8.781 380 700 |
Porsche cayenne Turbo | 9.650.000.000 | 10 830 380 700 | 10.637.380.700 | 10.618.380.700 |
Porsche cayenne coupe | 5.270.000.000 | 5.689.580.000 | 5.579.380.000 | 5.569.380.700 |
Phiên bản bạch kim của Porsche Cayman Coupe | 5.430.000.000 | 6.103.980.700 | 5.995 380 700 | 5.976.380.700 |
Porsche cayenne S coupe | 6.200.000.000 | 6.966.380.700 | 6.842.380.700 | 6.823.380.700 |
Porsche cayenne S Coupe phiên bản bạch kim | 6.320.000.000 | 7 100 780 700 | 6.974.380.700 | 6.955 380 700 |
Porsche cayenne GTS Coupe | 8.220.000.000 | 9.228.780.700 | 9.064.380.700 | 9.045.380.700 |
Porsche cayenne Turbo Coupe mới | 10.050.000.000 | 11.278.380.700 | 11.007.380.700 | 11.058.380.700 |
Porsche cayenne Turbo GT | 12.840.000.000 | 14.403 180.700 | 14.146.380.700 | 14 127 380 700 |
Khuyến mãi xe Porsche cayenne 2024 mới nhất
Để biết thông tin chi tiết về chương trình giảm giá xe Porsche tại Việt Nam 2024 hay giá bán xe Porsche đã qua sử dụng cũng như các chương trình khuyến mãi của hãng, độc giả có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý Porsche Cayman trên toàn quốc để tìm hiểu thêm.
Mua trả góp Porsche cayenne
Những khách hàng có nhu cầu mua trả góp Porsche cayenne có thể được hưởng lợi từ chương trình hỗ trợ tài chính của hãng với những ưu đãi hấp dẫn và lãi suất cạnh tranh. Ngoài ra, còn có khoản vay từ các ngân hàng lớn của Việt Nam với lãi suất 7,3-9,9% và lãi suất cho vay lên tới 85%. Tại các tập đoàn ngân hàng quốc gia, thời hạn cho vay có thể lên tới 8 năm.
So sánh các xe Porsche cayenne cùng phân khúc
Trong phân khúc SUV hạng sang tại Việt Nam, Porsche cayenne có những đối thủ nổi tiếng như Mercedes-Benz GLE Class và BMW X5. Giá xe Porsche Cayman 2024 được đưa ra trong khoảng hơn 4,93 tỷ đồng đến 12,84 tỷ đồng. Vì vậy, xe Porsche đắt hơn BMW
Thông tin chung về Porsche cayenne
Porsche Cayman cung cấp nhiều phiên bản khác nhau. Phần dưới đây Tinxe sẽ cập nhật một số phiên bản để bạn đọc tham khảo.
Thông số kỹ thuật chung của Porsche Cayman
Hạng mục | Cayenne | Cayenne S | Cayenne GTS | Cayenne Turbo | |
Kích thước D x R x C (mm) | 4.918 x 1.983 x 1.696 | 4.929 x 1.983 x 1.676 | 4.926 x 1.983 x 1.673 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.895 | ||||
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) | 1.985/2.830 | 2.020/2.840 | 2.145/2.860 | 2.175/2.935 | |
Khoảng gầm sáng (mm) | 210 | – | 190 | ||
Bán kính vòng quay (m) | 12,1 | ||||
Thể tích khoang hành lý (lít) | 770/ 1.710 (khi gập ghế) | 772/ 1.708 (khi gập ghế) | 745/ 1.680 (khi gập ghế) | ||
Hệ thống treo | Chủ động khí nén | ||||
Phanh trước-sau | Đĩa |
Trang bị ngoại thất của Porsche Cayman
Hạng mục | Cayenne | Cayenne S | Cayenne GTS | Cayenne Turbo |
Đèn chiếu gần | LED | |||
Đèn chiếu xa | LED | |||
Đèn LED ban ngày | Có | |||
Đèn pha tự động | Có | |||
Đèn sương mù | K | |||
Cụm đèn sau | LED | |||
Gương gập điện | Có | |||
Gương chỉnh điện | Có | |||
Sấy gương | Có | |||
Gương tích hợp xi nhan | Có | |||
Gạt mưa phía sau | Có | |||
Gạt mưa tự động | Có | |||
Đóng mở cốp điện | Có | |||
Cánh gió đuôi xe | Có | |||
Tay nắm cửa | Đồng màu thân xe | |||
Ống xả | Kép |
Thiết kế ngoại thất của Porsche Porsche toát lên sự sang trọng và đẳng cấp với ngoại hình khá đặc biệt thể hiện rõ ở hình dáng nắp ca-pô và “đôi mắt xếch” sắc sảo.
Phần đầu xe Porsche Cayman 2024 có những thay đổi với đèn pha LED mới và cửa gió lớn hơn. Phần đuôi xe nổi bật với đường mui thấp tạo nên sự hấp dẫn cho Porsche Cayman. Ngoài ra, phiên bản mới nhất còn có một số thay đổi khác như mâm hợp kim cỡ lớn và cụm đèn hậu giống với Panamera Sport Turismo.
Trang bị nội thất của Porsche Cayman
Hạng mục | Cayenne | Cayenne S | Cayenne GTS | Cayenne Turbo |
Vô lăng bọc da | Có | |||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | |||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | |||
Lẫy chuyển số | Có | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình có độ phân giải cao | |||
Chất liệu ghế | Da cao cấp | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện | |||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện | |||
Hàng ghế sau | Gập 40:20:40 |
Không gian nội thất của Porsche cũng gây ấn tượng mạnh với vẻ sang trọng và công nghệ. Sự hiện đại trong khoang lái được thể hiện qua những chi tiết thực dụng như vô-lăng 3 chấu thể thao, tích hợp lẫy chuyển số và vô số nút bấm điều chỉnh các chức năng như gọi điện, radio,… Điều khiển trung tâm Table La là sự kết hợp giữa điều khiển analog truyền thống . và điều khiển kỹ thuật số. Cụm đồng hồ có hai màn hình hiển thị 7 inch được thiết kế đặc biệt phía sau vô lăng.
Toàn bộ ghế của dòng xe cayenne đều được bọc da và có tính năng chỉnh điện 8 hướng. Chiều cao ghế và tựa lưng cũng có thể được điều chỉnh và có thể ghi nhớ vị trí ghế lái. Hàng ghế sau khá thoải mái, đủ rộng cho 3 người lớn và có thể điều chỉnh trước/sau với khoảng cách 160mm cùng tỷ lệ ngồi 40/20/40.
Tiếp đến là hệ thống ghế thể thao chỉnh điện 18 hướng của Porsche Cayman 2024 với tính năng sưởi và thông gió 3 giai đoạn, mang lại nhiệt độ ghế thoải mái nhất cho người ngồi. Xe còn có chức năng ghi nhớ cài đặt ghế, hệ thống đa phương tiện và vô lăng cũng như cách chỉnh gương chiếu hậu bên ngoài cho người lái.
Trang bị tiện nghi của Porsche Cayman
Ngoài ra, xe còn có hàng loạt trang bị công nghệ như hệ thống thông tin giải trí gồm màn hình cảm ứng Full HD 12 inch có kết nối Internet, hệ thống âm thanh cao cấp Bose và Burmester với 10 loa công suất 150 watt, ampli tích hợp PCM. điều chỉnh tối ưu âm thanh trong cabin cho người lái và hành khách phía trước, hệ thống điều hòa 4 vùng,…
Màu sắc của Porsche Cayenne
Người mua có thể lựa chọn Porsche Cayenne với một số màu sắc ngoại thất như sau:
- Porsche cayenne màu tím
- Porsche cayenne màu xanh
- Porsche cayenne màu bạc
- Porsche cayenne màu palladium
- Porsche cayenne màu xám
- Porsche cayenne màu trắng
- Porsche cayenne màu đen
Động cơ Porsche Cayenne
Hạng mục | Cayenne | Cayenne S | Cayenne GTS | Cayenne Turbo |
Loại động cơ | 3.0L, V6 Turbo | 2.9L V6 Twin-Turbo | 4.0L, V8 Twin-Turbo | 4.0L, V8 Twin-Turbo |
Hộp số | 8 cấp Tiptronic S | |||
Hệ truyền động | 4 bánh toàn phần | |||
Dung tích động cơ (cc) | 2.995 | 2.894 | 3.996 | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 340 | 440/5.700-6.600 | 460/ 6.000-6.500 | 550/5.750-6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 450 | 550/1.800-5.500 | 620/ 1.800 – 4.500 | 770/1.960-4.500 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (Lít/100km) | 13,75 (NETC) – 11,4 – 11,3 (NEDC) | 11,5 – 11,3 | 15,3 – 14,7 | 16,2 (NETC) – 15,3-14,8 (NEDC) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (Lít/100km) | 8,9 (NETC) – 7,9 – 7,8 (NEDC) | 8,1 – 8,0 | 9,1 | 9,3 (NETC) – 9,4-8,9 (NEDC) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (Lít/100km) | 10,67 (NETC) – 9,2 – 9,1 (NEDC) | 9,4 – 9,2 | 11,4 – 11,2 | 11,7 (NETC) – 11,4-11,3 (NEDC) |
Porsche Cayman 2024 mới nhất được trang bị nhiều tùy chọn động cơ khác nhau, bao gồm: động cơ V6 tăng áp, dung tích 3.0 lít, cho công suất tối đa 340 mã lực, mô-men xoắn 450 Nm, kết hợp với hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S. Hệ dẫn động 4 bánh chủ động giúp ích. xe tăng tốc từ 0 lên 100 km/h chỉ trong 6,2 giây khi được trang bị gói Sport Chrono.
Phiên bản cayenne S sở hữu động cơ tăng áp kép, dung tích 2,9 lít, công suất 440 mã lực và mô-men xoắn 550 Nm. Khối động cơ này cho phép Cayman S tăng tốc từ 0 lên 100 km/h trong 4,9 giây trước khi đạt tốc độ tối đa 265 km/h.
Phiên bản cao cấp nhất cayenne Turbo sử dụng động cơ V8 tăng áp kép, dung tích 4.0 L, cho công suất tối đa 550 mã lực và mô-men xoắn cực đại 770 Nm. hộp số Tiptronic S, cho phép xe tăng tốc từ 0 lên 100 km/h chỉ trong 3,9 giây trước khi đạt tốc độ tối đa 286 km/h.
Trang bị an toàn Porsche Cayenne
Về trang bị an toàn, Porsche 2024 hiện có hàng loạt hệ thống an toàn và công nghệ hỗ trợ người lái cơ bản như:
- Bộ điều chỉnh tốc độ;
- Cảnh báo chệch làn đường;
- Kiểm soát ổn định;
- Kiểm soát khung gầm chủ động;
- Hệ thống vectơ lực kéo tiên tiến, giảm xóc lò xo thép, hệ thống treo khí nén, quản lý lực kéo (PTM)…
- Kiểm soát hành trình thông minh, hỗ trợ quan sát ban đêm;
- Hỗ trợ chuyển làn đường;
- Hỗ trợ giữ làn đường và hỗ trợ kẹt xe.
Ưu và nhược điểm của Porsche cayenne
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại hình sang trọng và lịch lãm, đậm chất thể thao.
- Nhiều trang bị công nghệ an toàn.
- Nội thất hiện đại và cao cấp.
- Mang lại cảm giác lái tốt.
- Khoang hành lý rộng rãi.
Nhược điểm
- Giá cao.
- Chi phí sửa chữa cao và khó tìm linh kiện thay thế.
Với thiết kế đẹp cùng những tính năng cao cấp, dù giá xe Porsche Cayenne có cao nhưng nhiều người vẫn sẵn sàng bỏ tiền ra để sở hữu chúng. Là một chiếc SUV hạng sang nhưng lại mang đến cảm giác lái cực kỳ tốt, có thể so sánh với những siêu xe thể thao về thời gian tăng tốc và tốc độ tối đa.