Tổng hợp thông tin chi tiết mới nhất về giá xe Isuzu Mu-X 2024 mới nhất cùng các thông tin tổng quan để người mua lấy làm tư liệu tham khảo.
Giá xe Isuzu MU-X niêm yết và lăn bánh
Hiện mẫu SUV 7 chỗ Isuzu Mu-X phân phối tại nước ta gồm 4 phiên bản. Giá bán xe Isuzu Mu-X tại Việt Nam dao động từ 910 triệu tới 1,250 tỷ đồng. Giá xe lăn bánh Isuzu Mu-X dao động từ 1 – 1,4 tỷ đồng.
Dưới đây là bảng giá xe Isuzu Mu-X 2024 mới nhất tính tới thời điểm hiện tại.
Phiên bản xe | Động cơ – Hộp số | Giá xe niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | |||
Isuzu mu-X B7 MT | 1.9L – 6MT | 910.800.000 | 1.042.476.700 | 1.024.260.700 | 1.005.260.700 |
Isuzu mu-X B7 Plus | 1.9L – 6AT | 998.800.000 | 1.141.036.700 | 1.121.060.700 | 1.102.060.700 |
Isuzu mu-X B7 Premium | 1.9L – 6AT | 1.250.700.000 | 1.423.164.700 | 1.398.150.700 | 1.379.150.700 |
Isuzu mu-X PRESTIGE 1.9 4×2 AT | 1.9L – 6AT | 1.150.600.000 | 1.311.052.700 | 1.288.040.700 | 1.269.040.700 |
Khuyến mãi của Isuzu Mu-X trong tháng
Để biết tháng này, hãng có thông tin khuyến mãi cụ thể gì cho giá xe Isuzu Mu-X, độc giả vui lòng liên hệ với các đại lý phân phối trên toàn quốc để biết thêm chi tiết về giá xe Isuzu cũng như Mu-X.
So sánh giá xe Isuzu Mu-X trong cùng phân khúc
Với 4 phiên bản được bán ở thị trường Việt Nam, giá bán xe Isuzu Mu-X khởi điểm 910,8 triệu đồng đến 1,25 tỷ đồng, mềm hơn đáng kể so với các đối thủ như Ford Everest (từ 1,099 – 1,452 tỷ đồng) và Toyota Fortuner (1,015 – 1,459 tỷ đồng). Giá Hyundai Santa Fe 2024 được niêm yết từ 1,03 – 1,36 tỷ đồng.
Có thể thấy mẫu SUV 7 chỗ này đang lợi thế về giá, hướng đến khách hàng muốn sở hữu một chiếc xe mang tính kinh tế và thực dụng.
Tổng quan chi tiết về Isuzu Mu-X
Bảng thông số kỹ thuật chung
Hạng mục | Mu-X B7 | Mu-X B7 Plus | Mu-X PRESTIGE | Mu-X Premium |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.850 x 1.870 x 1.870 | 4.850 x 1.870 x 1.875 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.855 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,7 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 230 | 235 | ||
Treo trước/sau | Hệ thống treo độc lập, đòn kép, lò xo xoắn/ Hệ thống treo liên kết 5 điểm, lò xo xoắn | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | |||
Trợ lực lái | Thủy lực | |||
Cỡ mâm | 255/65R17 | 265/60R18 | ||
La-zăng | Mâm hợp kim nhôm 17 inch | Mâm hợp kim nhôm 18 inch |
Chiều dài x chiều rộng x chiều cao của Isuzu Mu-X lần lượt là 4.850 x 1.870 x 1.870/1.875 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.855 mm. Khoảng gầm sáng của xe dao động từ 230 – 235 mm tùy phiên bản.
Ngoại thất của Isuzu Mu-X
Hạng mục | Mu-X B7 | Mu-X B7 Plus | Mu-X PRESTIGE | Mu-X Premium |
Đèn chiếu gần | Bi-LED Projector (Tự động điều chỉnh độ cao) | |||
Đèn chiều xa | ||||
Đèn trước tự động căn chỉnh góc chiếu tích hợp đèn LED ban ngày | Có | |||
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Có | ||
Đèn sương mù | LED | |||
Đèn chờ dẫn đường | Có | |||
Cụm đèn sau | LED | |||
Gương gập điện | Có | |||
Gương chỉnh điện | ||||
Sấy gương | Không | |||
Gương tích hợp xi nhan | Có | |||
Cốp điện | Không | Có | ||
Tự động gạt mưa | Không | Có | ||
Mở cốp rảnh tay | Không | |||
Cửa hít | ||||
Ăng ten | Dạng que | |||
Tay nắm cửa | Đồng màu thân xe | |||
Baga nóc xe | Có |
Thiết kế ngoại thất Isuzu Mu-X 2024 cứng cáp, nam tính đậm chất của một mẫu SUV 7 chỗ. Phần đầu xe gây chú ý như lưới tản nhiệt dạng 2 tầng nối liền với cụm đèn pha đèn pha Bi-LED Projector, dải đèn chạy ban ngày LED tích hợp trong cụm đèn chiếu trước. Mặt ca lăng hình lục giác kết hợp với nhiều chi tiết ốp crom làm tăng thêm sự mạnh mẽ, hầm hố cho tổng thể.
Nhìn từ phía ngang sườn xe, Mu-X trông trường dáng nhờ chiều dài lên tới 4.850 mm. Những đường gân chạy quanh xe cũng là điểm nhấn nhá thú vị giúp mẫu xe này không bị đơn điệu. Vòng về phía sau, người nhìn sẽ bắt gặp cụm đèn hậu thiết kế sắc sảo, phanh trên cao tích hợp vào cánh gió đuôi thể thao.
Nội thất của Isuzu Mu-X
Hạng mục | Mu-X B7 | Mu-X B7 Plus | Mu-X PRESTIGE | Mu-X Premium |
Vô lăng bọc da | Có | |||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | |||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | |||
Lẫy chuyển số | Không | Có | ||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh 4 hướng | |||
Bảng đồng hồ | Màn hình hiển thị đa thông tin, có chức năng nhắc lịch bảo dưỡng | |||
Chất liệu ghế | Da cao cấp | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Điều chỉnh hàng ghế đầu | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Hàng ghế sau | Gập 60:40, có tựa tay ở giữa và ngăn để ly | |||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50, có tựa tay 2 bên |
Không gian bên trong xe Isuzu Mu-X 7 chỗ tương đối rộng rãi và thoải mái. Vô-lăng chỉnh điện bọc da tích hợp nút điều khiển đa chức năng. Ba hàng ghế ngồi đều đưọc bọc da, hàng ghế đầu có chức năng chỉnh điện, khi gập hàng ghế sau thì dung tích khoang chứa hành lý lên đến 1.830 lít.
Tiện nghi của Isuzu Mu-X
Hạng mục | Mu-X B7 | Mu-X B7 Plus | Mu-X PRESTIGE | Mu-X Premium |
Chìa khóa thông minh | Không | Có | ||
Khởi động nút bấm | ||||
Khởi động từ xa | Không | Có | ||
Khóa cửa khi rời khỏi xe | Không | Có | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng | ||
Hệ thống lọc khí | Không | |||
Cửa sổ trời | ||||
Cửa gió sau | Có | |||
Màn hình giải trí | – | 9 inch | ||
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 8 loa | ||
Cổng kết nối Bluetooth | Có | |||
Cổng kết nối USB | ||||
Đàm thoại rảnh tay | Có | |||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | |||
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có | |||
Cổng sạc | Có | |||
Tựa tay hàng ghế sau |
Trang bị tiện nghi trên mẫu SUV Isuzu Mu-X 2024 có thể nói là khá nghèo nàn so với các đối thủ trong phân khúc, 2 phiên bản thấp chỉ có những tính năng cơ bản. Đến phiên bản cao cấp hơn thìcó vài công nghệ đáng chú ý hơnnhư màn hình cảm ứng 9 inch với dàn âm thanh 8 loa, kết nối USB/Bluetooth, điều hòa tự động 2 vùng và khởi động từ xa.
Động cơ xe Isuzu Mu-X 2024
Hạng mục | Mu-X B7 | Mu-X B7 Plus | Mu-X PRESTIGE | Mu-X Premium | |
Loại động cơ | RZ4E, 4 xy lanh thẳng hàng, động cơ dầu 1.9 L, Intercooler VGS Turbo, Common rail | ||||
Hộp số | 6MT | 6AT | |||
Nhiên liệu | Dầu Diesel | ||||
Công suất cực đại (PS (kW)/rpm) | 150 (110)/3.600 | ||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 350/1.800-2.600 | ||||
Hệ dẫn động | Cầu sau | 4WD | |||
Hệ thống gài cầu | – | gài cầu điện tử | |||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 7,72 | 8,35 | 8,43 | 8,79 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | 6,0 | 5,46 | 5,3 | 5,96 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) | 6,63 | 6,51 | 6,45 | 6,99 |
Isuzu Mu-X 2024 sử dụng động cơ 1,9 lít I4, sản sinh công suất 150 mã lực tại tua máy 3.600 vòng/phút và mô-men xoắn 350 Nm tại dải tua 1.800 – 2.600 vòng/phút. Ở phiên bản cao cấp nhất, động cơ sẽ được kết hợp cùng hệ dẫn động 4 bánh và hộp số tự động 6 cấp. Các phiên bản còn lại sẽ đi kèm hệ dẫn động cầu sau.
Đánh giá chung về Isuzu Mu-X
Ưu điểm
- Động cơ mạnh mẽ và cảm giác lái tốt
- Khả năng off-road tốt
- Giá thành cạnh tranh
- Giá bán rẻ nhất phân khúc
- Nhiều tính năng an toàn
Nhược điểm
- Động cơ ồn ào khi chạy nhanh.
- Trang bị tiện nghi hơi “nghèo nàn”.
Isuzu Mu-X 2024 là một chiếc SUV khỏe khoắn có thể chinh phục những con đường off-road với 7 người trên xe. Bên cạnh đó, giá xe Isuzu Mu-X khá hấp dẫn, rẻ hơn đáng kể so với một số đối thủ trong cùng phân khúc. Tuy nhiên, mẫu xe này lại chưa thuyết phục người dùng ở tính năng công nghệ và tiện nghi, cùng với đó là thương hiệu chưa mạnh bằng Toyota, Hyundai hay Ford tại thị trường Việt Nam.