Giá xe Ford EcoSport tháng này cùng với những đánh giá chung sẽ được chúng tôi cập nhật trong bài viết dưới đây.
Ford EcoSport đã được niêm yết và ra mắt
Giá xe Ford EcoSport 2024 tháng này vẫn khởi điểm ở mức 603 triệu đồng cho phiên bản Trend và cao nhất ở mức 686 triệu đồng cho phiên bản 1.0L Titanium. Theo chính sách mới giảm 50% lệ phí trước bạ, giá xe lưu động sẽ dao động từ 627 – 749 triệu đồng tùy tỉnh, thành phố đăng ký.
Báo giá xe Ford EcoSport mới nhất theo từng phiên bản:
Phiên bản xe | Động cơ – Hộp số | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | |||
EcoSport 1.5L AT Trend | 1.5L MT | 603.000.000 | 661.560.700 | 646.530.700 | 627.530.700 |
EcoSport 1.5L AT Titanium | 1.5L AT | 646.000.000 | 707.140.700 | 691.680.700 | 672.680.700 |
EcoSport 1.0L AT Titanium | 1.0L AT | 686.000.000 | 749.540.700 | 733.680.700 | 714.680.700 |
Bảng giá Ford EcoSport 2024 và giá bán chạy trên đường tạm thời cho từng phiên bản tại Hà Nội và TP.HCM. Đơn vị: VNĐ.
Khuyến mãi Ford EcoSport
Ford hiện đang áp dụng chương trình khuyến mại lên tới 50 triệu đồng cho cả 3 phiên bản EcoSport. Để biết thông tin chi tiết và giá chính xác của xe Ford EcoSport sau ưu đãi, độc giả có thể liên hệ trực tiếp các đại lý trên toàn quốc.
Mua xe Ford EcoSport trả góp
Khách hàng mua Ford EcoSport trả góp có thể tận dụng gói tài chính của Ford với ưu đãi hấp dẫn và lãi suất cạnh tranh. Ngoài ra còn có các khoản vay từ các ngân hàng lớn tại Việt Nam, với lãi suất dao động từ 7,3 – 9,9% và lãi suất cho vay lên tới 85%. Với các tập đoàn ngân hàng trong nước, thời hạn cho vay có thể lên tới 8 năm.
So sánh giá xe Ford EcoSport cùng phân khúc
Trong phân khúc SUV đô thị tại Việt Nam, Ford EcoSport có nhiều đối thủ như Suzuki Vitara, Hyundai Kona và thậm chí cả Honda HR-V. Trong số đó, Ford EcoSport được coi là ông vua phân khúc SUV/crossover cỡ B với giá khởi điểm 603 triệu đồng. Hyundai Kona cũng là một lựa chọn giá rẻ khi được cung cấp phiên bản 2.0AT từ 636 crore Rs.
Ở phiên bản đắt nhất với giá 686 triệu đồng, Ford Ecosport Titanium 1.0L vẫn rẻ hơn các đối thủ như Kona 1.6 Turbo với giá 750 triệu đồng và Honda HR-V với giá khởi điểm 786 triệu đồng cho bản G. (866 triệu cho bản G). Có thể thấy, Ford EcoSport là sự lựa chọn tiết kiệm nhất, rẻ hơn 100 – 200 triệu đồng so với các đối thủ tùy phiên bản.
Tổng quan Ford EcoSport
Bảng thông số kỹ thuật Ford EcoSport
Thông số | ECOSPORT 1.5L AT TREND | ECOSPORT 1.0L AT TITANIUM | ECOSPORT 1.5L AT TITANIUM |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.096 x 1.765 x 1.665 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.519 | ||
Khoảng gầm sáng (mm) | 175 | ||
Dung tích thùng xăng (L) | 52 | ||
Hệ thống treo trước/ sau | MacPherson với thanh cân bằng/ Thanh xoắn | ||
Phanh trước/ sau | Đĩa/ tang trống | ||
Cỡ lốp | 205/50R17 | ||
La-zăng | 17 inch |
Bảng thông số cơ bản của Ford EcoSport
Kích thước tổng thể LxWxH của Ford EcoSport là 4.096 x 1.765 x 1.665 mm, chiều dài cơ sở 2.519 mm và khoảng sáng gầm xe 175 mm. Những thông số trên cho thấy đây là một mẫu xe di chuyển linh hoạt trong điều kiện đường phố đông đúc như nội thành.
Thiết kế ngoại thất Ford EcoSport
Hạng mục | ECOSPORT 1.5L AT TREND | ECOSPORT 1.5L AT TITANIUM | ECOSPORT 1.0L AT TITANIUM |
Đèn chiếu gần | Halogen Projector | HID | |
Đèn chiều xa | |||
Đèn LED ban ngày | Có | ||
Đèn pha tự động | Không | Có | |
Đèn sương mù | |||
Cụm đèn sau | Halogen | ||
Gương gập điện | Không | ||
Gương chỉnh điện | Có | ||
Sấy gương | Không | ||
Gương tích hợp xi nhan | Có | ||
Gạt mưa phía sau | |||
Gạt mưa tự động | Không | Có | |
Mở cốp rảnh tay | Không | ||
Cửa hít | |||
Ăng ten | Thanh que | ||
Tay nắm cửa | Đồng màu thân xe | ||
Ống xả | Đơn | ||
Giá nóc xe | Có | ||
Lưới tản nhiệt tự động đóng mở |
Vẻ ngoài của Ford EcoSport đậm chất thể thao, năng động và có những đường nét cứng cáp, khỏe khoắn đặc trưng của xe Mỹ. Ở thế hệ mới nhất này, xe được trang bị hệ thống đèn pha HID thay vì đèn halogen của phiên bản cũ giúp xe trở nên cao cấp hơn.
Phần đầu xe nổi bật nhờ lưới tản nhiệt đa giác mở rộng kết hợp viền chrome, chính giữa có 3 thanh chrome ngang có logo nổi bật, tạo vẻ rộng rãi hơn. Tiếp đến là cản trước màu bạc thể thao giúp xe trông cứng cáp và cơ bắp hơn.
Ford EcoSport được trang bị lốp Bridgestone mới dày hơn và bền hơn lốp cũ.
Màu sắc của Ford EcoSport
Tùy chọn màu ngoại thất Ford EcoSport
Thiết kế nội thất Ford EcoSport
Hạng mục | ECOSPORT 1.5L AT Trend | ECOSPORT 1.5L AT TITANIUM | ECOSPORT 1.0L AT TITANIUM |
Vô lăng bọc da | Có | ||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | ||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | ||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | ||
Bảng đồng hồ | Cơ học | ||
Lẫy chuyển số | Không | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | |
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay | ||
Hàng ghế sau | Gập 60:40, có tựa đầu |
Ấn tượng đầu tiên khi bước vào cabin của Ford EcoSport mới là sự thay đổi rất tích cực, đẹp mắt và sang trọng hơn rất nhiều. Vô lăng thể thao 3 chấu, bọc da và tích hợp nút bấm. Hàng ghế sau với 3 tựa đầu gập 60/40 giúp tăng đáng kể thể tích hành lý của xe lên 1.414,5 lít.
Tiện nghi bên trong Ford EcoSport
Hạng mục | ECOSPORT 1.5L AT Trend | ECOSPORT 1.5L AT TITANIUM | ECOSPORT 1.0L AT TITANIUM |
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Khởi động nút bấm | |||
Khóa cửa điện điều khiển từ xa | |||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động | |
Cửa sổ trời | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | |||
Hệ thống lọc khí | Không | ||
Sấy hàng ghế trước | |||
Sấy hàng ghế sau | |||
Làm mát hàng ghế trước | |||
Làm mát hàng ghế sau | |||
Nhớ vị trí ghế lái | |||
Chức năng mát-xa | |||
Màn hình giải trí | – | Cảm ứng 8 inch | |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 7 loa | |
Cổng kết nối AUX | Có | ||
Cổng kết nối Bluetooth | |||
Cổng kết nối USB | |||
Đàm thoại rảnh tay | Không | Có | |
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | ||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | ||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Không | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Vị trí lái | ||
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí | Cảm ứng | ||
Rèm che nắng cửa sau | Không | ||
Rèm che nắng kính sau | |||
Cổng sạc | Có | ||
Sạc không dây | Không | ||
Phanh tay tự động | |||
Kính cách âm 2 lớp | |||
Tựa tay hàng ghế sau | Có | ||
Tự động dừng/ nổ máy thông minh | Không | Có |
Ford EcoSport được trang bị một số tiện nghi mới như chìa khóa thông minh có chức năng cảm ứng, đánh lửa bằng nút bấm phụ, màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống giải trí Sync 3, điều hòa, cửa điện từ xa, khóa cửa trung tâm, cửa kính chỉnh điện, cửa sổ trời.
Nội thất xe Ford EcoSport 2024
Động cơ Ford EcoSport
Thông số | ECOSPORT 1.5L AT TREND | ECOSPORT 1.0L AT TITANIUM | ECOSPORT 1.5L AT TITANIUM |
Kiểu động cơ | Xăng 1.5L Dragon, I3 12 Valve Ti-VCT PFI | Xăng, 1.0L Fox 12 Valve Di TC I3 | Xăng 1.5L Dragon, I3 12 Valve Ti-VCT PFI |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.496 | 998 | 1.496 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử đa điểm | Phun nhiên liệu trực tiếp kết hợp với Turbo tăng áp | Phun nhiên liệu điện tử đa điểm |
Hệ thống lái | Trợ lực điện điều khiển điện tử | ||
Hộp số | 6 AT | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 123/6.500 (90,5 KW/6500) | 125/6.000 (92KW/6.000) | 123/6.500 (90.5KW/6.500) |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 151/4.500 | 170/15.00-4.500 | 151/4.500 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 9,69 | 8,34 | 8,90 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | 6,28 | 4,85 | 5,62 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) | 7,53 | 6,15 | 6,85 |
Ford EcoSport sử dụng 2 phiên bản động cơ khác nhau gồm động cơ xăng 1.5L và động cơ xăng tăng áp EcoBoost 1.0L đi kèm hộp số tự động 6 cấp. Đầu tiên là động cơ EcoBoost 1.0 lít, sản sinh công suất tối đa 125 mã lực và mô-men xoắn cực đại 170 Nm.
Thứ hai là động cơ Dragon 3 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 1,5 lít, công suất 123 mã lực và công suất cực đại 151 Nm. Động cơ kết hợp với hộp số tự động thủy lực 6 cấp mới và sử dụng công nghệ van biến thiên kép Ti-VCT giúp tiết kiệm nhiên liệu.
Chức năng khởi động động cơ Auto Start Stop giúp giảm tiêu hao nhiên liệu ngay cả ở các phiên bản xe cao hơn. Theo Ford, động cơ này cho phép EcoSport giảm mức tiêu thụ nhiên liệu tới 20% so với phiên bản tiền nhiệm.
Động cơ xe Ford EcoSport
Hệ thống an ninh
Hạng mục | ECOSPORT 1.5L AT Trend | ECOSPORT 1.5L AT TITANIUM | ECOSPORT 1.0L AT TITANIUM |
Chống bó cứng phanh | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không | ||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | ||
Khởi hành ngang dốc | |||
Cân bằng điện tử | |||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | ||
Cảnh báo lệch làn đường | |||
Hệ thống điều khiển hành trình | |||
Cảnh báo điểm mù | |||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | |||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | |||
Cảm biến trước | |||
Cảm biến sau | Có | ||
Camera 360 độ | Không | ||
Camera lùi | Không | Có | |
Túi khí | 6 | 7 |
Các tính năng an toàn của Ford EcoSport bao gồm:
- hệ thống chống bó cứng phanh ABS;
- hệ thống phanh chống phân phối lực EDB;
- hệ thống cân bằng điện tử ESC;
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành leo núi;
- 6-7 túi khí;
- Hệ thống chống trộm;
- Camera lùi.
Đánh giá ưu nhược điểm của Ford EcoSport
Ưu điểm
- Thiết kế khung gầm lớn, dáng vẻ thể thao và mạnh mẽ.
- Nội thất sử dụng chất liệu cao cấp, sang trọng hơn phiên bản cũ.
- Hàng ghế sau của Ford Ecosport có thể gập lại tạo thành sàn.
- Trang thiết bị nội thất đầy đủ, hiện đại.
- Tiết kiệm nhiên liệu tốt.
- Được trang bị nhiều tính năng an toàn và cảm giác lái chắc chắn.
- Giá xe Ford Ecosport khá hợp lý so với các đối thủ.
Nhược điểm
- Thiết kế đuôi xe không được đánh giá cao về tính thẩm mỹ.
- Giảm xóc hơi cứng.
- Thiết kế góc chữ A dày hạn chế khả năng quan sát 2 góc này.
- Không có hộp số thể thao hay số tay, dành cho những người thích lái xe đơn điệu một chút.
- Khi nhấn ga sẽ phát ra tiếng động lớn.
Được mệnh danh là “vua bán hàng” trong phân khúc, Ford EcoSport sở hữu nhiều tính năng tốt từ trong ra ngoài thuyết phục người tiêu dùng Việt. Một trong số đó là bảng giá xe Ford EcoSport rất hợp lý, phù hợp với điều kiện tài chính của nhiều người mua.
Lưu ý: Ford EcoSport 2024 được hiểu là xe Ford EcoSport sản xuất năm 2024 không ghi rõ năm model của sản phẩm.