Chúng tôi xin gửi đến quý độc giả bảng giá xe Chevrolet Colorado 2024 mới nhất kèm theo đánh giá khách quan về thiết kế, động cơ để người dùng tham khảo.
Chevrolet Colorado là mẫu xe bán tải mang phong cách Mỹ cùng động cơ mạnh mẽ vận hành mạnh mẽ được nhiều người tin dùng. Ngày nay, Chevrolet Colorado là một phần trong hệ thống phân phối của thương hiệu Việt VinFast.
Giá niêm yết và giá lăn bánh Chevrolet Colorado
Tháng này, giá xe Chevrolet Colorado không thay đổi so với tháng trước, dao động từ 624 – 819 triệu đồng cho 5 phiên bản. Dưới đây là bảng giá mới nhất cho từng phiên bản Chevrolet Colorado:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | |
Hà Nội | TP. HCM | ||
4×2 MT LT | 624.000.000 | 672.408.000 | 664.920.000 |
4×4 MT LT | 649.000.000 | 699.208.000 | 691.420.000 |
4×2 AT LT | 651.000.000 | 701.352.000 | 693.540.000 |
4×4 AT LTZ | 789.000.000 | 849.288.000 | 839.820.000 |
4×4 AT HC | 819.000.000 | 881.448.000 | 871.620.000 |
Đơn vị: VNĐ
Chevrolet Colorado tháng này có khuyến mãi gì?
Các đại lý của công ty có thể tung ra một số chương trình khuyến mãi, quà tặng hấp dẫn để kích cầu. Để hiểu rõ thông tin chi tiết về ưu đãi giá xe Chevrolet Colorado, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp trên toàn quốc.
Mua Chevrolet Colorado để lấy phụ tùng
Khách hàng mua trả góp Chevrolet Colorado 2024 có thể tận dụng gói hỗ trợ tài chính của hãng với ưu đãi hấp dẫn và lãi suất cạnh tranh. Ngoài ra còn có các chương trình hỗ trợ ngân hàng với lãi suất từ 7,3% đến 9,9% và lãi suất cho vay lên tới 85%. Với các tập đoàn ngân hàng trong nước, thời hạn cho vay có thể lên tới 8 năm.
So sánh giá xe cùng phân khúc
Ở phân khúc xe tải Việt, Chevrolet Colorado sẽ cạnh tranh với những cái tên như Nissan Navara, Ford Ranger, Mazda BT-50 hay Mitsubishi Triton, Toyota Hilux.
Trong đó, giá xe Triton rẻ nhất là 555,5 triệu đồng cho phiên bản 4×2 2.5L 5MT, tiếp theo là Mazda BT-50 với giá 579 triệu đồng, Ranger XL 4×4 với giá 616 triệu đồng, Colorado 4×2 MT LT với giá 624 triệu đồng. VNĐ, Toyota Hilux 4×2 MT được niêm yết giá 628 triệu đồng và đắt nhất là Navara E với giá 748 triệu đồng.
Ở phiên bản cao cấp nhất, Colorado 4×4 AT HC có giá 819 triệu đồng, đắt hơn BT-50 Premium (749 triệu đồng) nhưng rẻ hơn nhiều so với phiên bản cao cấp nhất của Ranger là Hilux Adventure 2.8G 4×4 AT đã bán. 913 triệu đồng, Triton MIVEC Premium (865 triệu đồng) và Navara Pro4X 4×4 (945 triệu đồng).
Tổng quan về Chevrolet Colorado
Thiết kế ngoại thất của Chevrolet Colorado
Hạng mục | Chevrolet Colorado |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.408 x 1.874 x 1.852 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.096 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 221 |
Kích thước thùng xe DxR (mm) | 1.484 x 1.534 |
Kích thước lốp | 245/70R18 |
Đèn chiếu xa/ gần | LED |
Cụm đèn sau | LED |
Gương gập điện, chỉnh điện, tích hợp rẽ xi nhan | Có |
Đèn sương mù | LED |
Tay nắm cửa | Mạ Crôm |
Ăng ten | Thanh que |
Chevrolet Colorado trông trẻ trung, phong cách nhưng lại thể hiện nét hiện đại, mạnh mẽ và cơ bắp đậm chất Mỹ. Lưới tản nhiệt đôi hình thang ngược chia làm 2 phần, kết hợp với ốp chrome sang trọng. Cụm đèn pha có thiết kế sắc sảo, gọn gàng. Cản trước còn tăng thêm sức mạnh, tạo sự cân đối cho phần đầu xe.
Trong bảng giá xe Chevrolet 2024, mẫu Colorado có giá khởi điểm là 624 triệu đồng.
Phần đuôi có thiết kế khá đơn giản. Riêng phiên bản High Country vẫn tạo được ấn tượng với đèn hậu LED vuông 3 tầng ôm sát thân xe, cản sau với bậc lên/xuống mạ crôm, tay nắm cốp sau và nắp cốp mạ crôm..
Màu sắc Chevrolet 2024
Hiện tại, Chevrolet Colorado 2024 có 8 tùy chọn màu sắc bao gồm: Xanh (GBP), Đen (GBO), Xám Royal (GYM), Đỏ (GG2), Trắng (GAZ), Bạc (GAN), Xám (GUN) và màu cam (Q18).
Tùy chọn màu ngoại thất cho Chevrolet Colorado
Thiết kế nội thất
Hạng mục | Chevrolet Colorado |
Vô lăng | Bọc da, 3 chấu |
Vô lăng tích hợp các nút bấm | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ (LT)/ Da |
Ghế trước | Chỉnh điện 6 hướng/ LT chỉnh cơ |
Ghế sau | Gập 60:40 |
Kết nối USB/ Bluetooth | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động hoặc chỉnh tay |
Hệ thống giải trí | Cảm ứng kết nối Mylink |
Hệ thống âm thanh | 4 – 7 loa |
Nội thất của Colorado khá rộng rãi. Vô lăng của Colorado là loại 3 chấu bọc da tích hợp nút bấm chức năng và 2 lẫy chuyển số. Ghế ở phiên bản LT bọc nỉ, các phiên bản còn lại bọc da. Hàng ghế trước có tựa lưng và đệm êm ái, thoải mái. Trong đó, ghế lái của bản LTZ và High Country sử dụng khả năng chỉnh điện 6 hướng, trong khi bản LT chỉ có chỉnh cơ.
Nội thất của Chevrolet Colorado. Một số phụ kiện tiện lợi trên ô tô hỗ trợ kết nối với điện thoại thông minh qua USB/Bluetooth, xem phim hoặc nghe nhạc thông qua trợ lý Siri trên thiết bị Apple của bạn.
Khoảng duỗi chân và khoảng không trên đầu cho hàng ghế sau của Colorado được đánh giá cao hơn so với các đối thủ cùng phân khúc. Tuy nhiên, hàng ghế sau chỉ có 2 tựa đầu, lưng ghế hơi nghiêng gây khó chịu khi lái xe đường dài và không có hộc đựng cốc. Khoang chứa đồ của Colorado thuộc hàng lớn nhất phân khúc, cho phép hàng ghế sau có thể treo đệm ngồi hoặc gập lại theo tỷ lệ 60:40.
Động cơ Chevrolet Colorado
Hạng mục | 4×2 AT LT | 4×2 MT LT | 4×4 AT LTZ | 4×4 AT HC |
Loại động cơ | Diesel 2.5L VGT, DI, DOHC, Turbo | Diesel 2.8L VGT, DI, DOHC, Turbo | ||
Dung tích xy-lanh | 2.5L | 2.8L | ||
Số xy-lanh | 4 xy lanh thẳng hàng | |||
Hộp số | 6AT | 6MT | 6AT | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 180/3.600 | 161/3.600 | 197/3.600 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 440/2.000 | 380/2.000 | 500/2.000 |
Chevrolet Colorado LT 2.5VGT 4×2 AT 2024 được trang bị động cơ diesel Duramax 4 xi-lanh, tương tự phiên bản LT 2.5 4×2 MT với dung tích 2,5 lít, công suất cực đại 180 mã lực tại 3.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 440 Nm tại 2.000 vòng/phút. Kết hợp với hộp số tự động 6 cấp. Hai con số tương ứng cho phiên bản LT 2.5 4×2 MT và LT 2.5 4×4 MT sử dụng hộp số sàn 6 cấp là 161 mã lực và 380 Nm tại cùng vòng tua máy.
Trong khi đó, cả hai phiên bản LTZ 2.8 4×4 AT và High Country 2.8 4×4 AT đều sử dụng động cơ diesel Duramax 4 xi-lanh, tăng áp, dung tích 2,8 lít cho công suất cực đại 197 mã lực tại 3.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 2.000 Nm. Động cơ này còn có hộp số tự động 6 cấp.
Động cơ Chevrolet Colorado
Hệ thống an ninh
Hạng mục | Chevrolet Colorado |
Chống bó cứng phanh | Có |
Phân phối lực phanh điện tử | |
Cân bằng điện tử | |
Kiểm soát lực kéo | |
Hỗ trợ leo dốc và đổ đèo | |
Camera lùi | |
Chìa khóa điều khiển từ xa | |
Hệ thống chống trộm an toàn | |
Mã hóa động cơ | |
Túi khí | 2 |
Một số trang bị an toàn tiêu chuẩn trên Chevrolet Colorado bao gồm hệ thống phanh ABS/EBD, dây đai an toàn 3 điểm, 2 túi khí và hệ thống cảnh báo thắt dây an toàn. Riêng phiên bản High Country hoặc LTZ còn có hệ thống kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, cân bằng điện tử ESC, camera lùi, hỗ trợ xuống dốc HDC, cảnh báo chệch làn đường/áp suất lốp, kiểm soát rơ-moóc TSC, cảm biến trước va chạm. /hỗ trợ đỗ xe trước/sau.
Đánh giá Chevrolet Colorado
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại thất ấn tượng, thể thao và mạnh mẽ.
- Không gian nội thất rộng rãi, thoáng mát, đặc biệt là hàng ghế sau.
- Trang bị giải trí trực quan và các tính năng an toàn được nâng cấp.
- Khả năng kéo tốt, đi nước tốt, động cơ mạnh mẽ.
Nhược điểm
- Thiết kế cabin chưa thực sự ấn tượng.
- Cơ sở vật chất ở mức trung bình, chưa đáp ứng được nhu cầu và mong đợi của khách hàng.
Trên đây, chúng tôi đã cập nhật bảng giá xe Chevrolet Colorado mới nhất tới bạn đọc. Hy vọng những thông tin mới nhất đã giúp họ đưa ra quyết định khi mua xe.
Lưu ý: Chevrolet Colorado 2024 Chevrolet Colorado được hiểu là xe sản xuất năm 2024, không ghi rõ năm model của sản phẩm.