Audi A4 là mẫu sedan hạng D có thiết kế sang trọng nhưng vẫn mang phong cách thể thao, rất được khách hàng trẻ ưa chuộng. Vậy giá xe Audi A4 2024 là bao nhiêu? Thông tin mới nhất về mẫu xe này là gì? Mời bạn đọc tìm hiểu trong bài viết chi tiết trên Tinxe.vn.
Giá xe Audi A4 2024 hiện nay
Phiên bản nâng cấp của Audi A4 được Audi chính thức giới thiệu tại Việt Nam và về nước ta dưới hình thức phân phối. Tinxe.vn sẽ cập nhật ngay giá xe Audi A4 2024 khi có thông tin chính thức từ Audi Việt Nam.
Dưới đây là giá dự kiến của Audi A4 tại Việt Nam tính bằng VNĐ:
Tên xe | Giá cả dự kiến | Giá lăn bánh tạm thời | ||
Hà Nội | Thành phố Hồ Chí Minh | Các tỉnh khác | ||
Audi A4 | 1.790.000.000 | 2.027.180.700 | 1.991.380.700 | 1.972.380.700 |
Audi A4 Sline45 | 1.970.000.000 | 2.228.780.700 | 2.189.380.700 | 2.170 380 700 |
Audi A4 Advanced Plus 40TFS | 1.990.000.000 | 2.340 780 700 | 2.299 380 700 | 2.280 380 700 |
Mua xe Audi A4 trả góp
Khách hàng có nhu cầu mua xe Audi A4 trả góp có thể tham khảo chương trình hỗ trợ tài chính của hãng với ưu đãi hấp dẫn và lãi suất cạnh tranh. Ngoài ra, còn có khoản vay từ các ngân hàng lớn của Việt Nam với lãi suất 7,3-9,9% và lãi suất cho vay lên tới 85%. Tại các tập đoàn ngân hàng quốc gia, thời hạn cho vay có thể lên tới 8 năm.
So sánh giá Audi A4 2024 cùng phân khúc
Nằm trong phân khúc sedan hạng sang, với mức giá dự kiến khoảng 1,79 tỷ đồng đến 1,99 tỷ đồng, Audi A4 2024 có đối thủ chính là Mercedes-Benz C-Class và BMW 3 Series. 1,689 tỷ đồng, giá Audi A4 tại Việt Nam nhỉnh hơn một chút. So với BMW 320i GT (1,929 tỷ đồng) và BMW 320i GT High (2,099 tỷ đồng), A4 rẻ hơn.
Với trường hợp Mercedes C200 Exclusive có giá dán nhãn 1,699 tỷ đồng, dễ dàng nhận thấy bảng giá của Audi A4 khá cạnh tranh ở mức tương đương.
Thông tin xe Audi A4
Thông số chung của Audi A4
Hạng mục | A4 45 TFSI quattro | A4 40TFSI |
Kích thước tổng thể LxWxH (mm) | 4762 x 1847 x 1431 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.820 | |
Trọng lượng xe (kg) | 1.545 | 1.455 |
Kích thước lốp xe | 225/50R17 | |
Bánh xe (inch) | 17 inch |
Audi A4 có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.762 x 1.847 x 1.431 mm, chiều dài cơ sở 2.820 mm.
Ngoại thất của Audi A4 2024
Hạng mục | Audi A4 |
Đèn chiếu gần | Led |
Đèn chiếu xa | |
Đèn LED chạy ban ngày | Có |
Hệ thống rửa đèn | |
Đèn sương mù | |
Cụm đèn hậu | Led |
Gương gập điện | Có |
Gương chỉnh điện | |
Sấy gương | |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | |
Cần gạt nước kính sau | Không |
Gương chống chói tự động | Có |
Đóng mở cốp điện | |
Anten | mái chèo |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân |
Ống xả | 2 ống xả |
Ngoại thất của Audi A4 2024 mang phong cách thể thao. “Mặt tiền” thu hút sự chú ý với lưới tản nhiệt hình lục giác khung đơn cỡ lớn cùng cụm đèn chiếu LED Projector được thiết kế lại sắc nét, mỏng hơn.
Phần đuôi xe nổi bật nhờ cụm đèn hậu được trang bị giao diện LED mới, với những đường nét góc cạnh hơn, hướng đến phong cách thể thao và khỏe khoắn hơn.
Nội thất và tiện nghi Audi A4 2024
Hạng mục | Audi A4 |
Vô lăng bọc da | Có |
Kiểu dáng vô lăng | 3 nan hoa |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Có |
Chế độ lái | 5 chế độ lái Audi |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình màu |
Chất liệu ghế | Da tổng hợp cao cấp màu đen/nâu/xám |
Số ghế | 5 |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện, gắn bơm lưng ghế 4 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | |
Ghế sau | Có thể gập lại (trên phiên bản 45 TFSI quattro) |
Màn hình thông tin giải trí | Màn hình cảm ứng 10,1 inch |
Hệ thống âm thanh | Hệ thống âm thanh Audi, giao diện Bluetooth |
Hệ thống điều hòa không khí | 3 vùng tự động |
Kính cách nhiệt, kính chắn gió cách âm | Có |
Rèm che nắng ở cửa | Điều chỉnh thủ công |
Tựa tay trung tâm phía trước | Có |
Bộ đèn LED nội thất màu trắng | |
Thảm trải sàn trước sau cũng như khoang hành lý | |
Vỏ nhôm màu bạc trang trí | |
Khởi động bằng một nút ấn | |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Nội thất của Audi A4 2024 cũng toát lên vẻ hiện đại và sang trọng, bao gồm hệ thống đèn viền nội thất thay đổi 30 màu ấn tượng. Vô lăng có thiết kế 3 chấu, tích hợp các nút bấm tiện lợi, phía sau vô lăng là cụm đồng hồ kỹ thuật số có thể tùy chỉnh với 3 phong cách khác nhau.
Phiên bản cao cấp nhất còn được trang bị màn hình nổi 10,1 inch tích hợp hệ thống MMO mới nhất, kết nối Apple CarPlay/Android Auto.
Ngoài ra, Audi A4 2024 còn được trang bị những trang bị hiện đại như nút bấm khởi động, điều hòa tự động 3 vùng, ghế trước chỉnh điện, camera lùi, rèm che nắng cửa sau,…
Ngoài ra, còn có gói tùy chọn ghế trước có chức năng massage và điều chỉnh khí nén, ghế lái có chức năng nhớ, camera 360, buồng lái ảo Audi plus với màn hình cảm ứng lớn 12,3 inch. có độ phân giải Full HD,…
Động cơ của xe Audi A4 2024
Hạng mục | A4 45 TFSI quattro | A4 40TFSI |
Loại động cơ | 4 xi-lanh tăng áp, phun nhiên liệu trực tiếp và hệ thống MHEV hybrid nhẹ 12V | |
Hộp số | 7 cấp độ mạnh mẽ | |
Dung tích bình xăng (cc) | 58 | 54 |
Công suất tối đa (kW/vòng/phút) | 180 (245 mã lực)/5.000-6.500 | 140 (190 mã lực)/4.200-6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 370/1600-4300 | 320/1450-4200 |
Hệ thống lái xe | Hệ dẫn động 4 bánh vĩnh viễn Quattro | FWD |
Tốc độ tối đa (Km/h) | 250 | 241 |
Khả năng tăng tốc từ 0 lên 100 km/h | 5,8 giây | 7,3 giây |
Audi A4 2024 tại Việt Nam được trang bị động cơ xăng TFSI 4 xi-lanh 2.0 Turbo và tương ứng với 2 phiên bản Advanced và S Line. Đặc biệt, phiên bản A4 Advanced sẽ có công suất tối đa 190 mã lực, mô-men xoắn 320 Nm và toàn bộ sức mạnh sẽ được truyền tới bánh trước. Phiên bản A4 S Line sẽ sản sinh công suất 245 mã lực, mô-men xoắn 370 Nm và sử dụng hệ dẫn động 4 bánh Quattro. Cả hai phiên bản Audi A4 đều sử dụng hộp số tự động 7 cấp S-tronic với 5 tùy chọn chế độ lái khác nhau.
Audi A4 2024 còn được trang bị hệ thống Mild Hybrid (MHEV) cho phép động cơ tạm thời ngừng hoạt động khi người lái nhả chân ga khi xe đang di chuyển ở tốc độ 55 đến 160 km/h.
Hệ thống an ninh
Hạng mục | Audi A4 |
Phanh tay trợ lực | Có |
Hệ thống tái tạo năng lượng phanh | |
Cảnh báo chống kéo | |
Khóa an toàn cho trẻ em, neo ghế trẻ em ISOFIX và dây buộc ghế sau | |
Cân bằng điện tử | |
Hỗ trợ xuống dốc | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | |
Hệ thống kiểm soát hành trình và giới hạn tốc độ | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Hệ thống an toàn trước va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có |
Cảm biến phía trước | |
Cảm biến phía sau | |
Camera 360 độ | Lựa chọn |
Camera | Có |
Hệ thống nhắc nhở thắt dây an toàn | |
Túi khí | Túi khí bên phía trước và túi khí bên |
Các trang bị an toàn của Audi A4 bao gồm: phanh tay điện, hệ thống tái tạo năng lượng phanh, cân bằng điện tử, hệ thống kiểm soát hành trình và giới hạn tốc độ, cảnh báo áp suất lốp, cảm biến trước sau, camera lùi.
Đánh giá xe Audi A4
Ưu điểm
- Xe được trang bị nhiều tính năng như đèn trước, đèn sau công nghệ LED, ghế bọc da thật, cửa sổ trời tự động,…
- Cabin cách âm tốt.
- Nội thất đầy đủ, công nghệ hiện đại.
- Tiết kiệm năng lượng.
- Hệ thống giảm xóc chủ động cải thiện cảm giác lái.
Nhược đêimr
- Thiết kế vẫn giống như các mẫu trước, không có quá nhiều cải tiến.
- Việc bảo trì và sửa chữa nó rất tốn kém.
- Hàng ghế sau không thực sự thoải mái như mong đợi.
Nằm trong phân khúc sedan hạng sang cỡ nhỏ, Audi A4 cũng nhận được sự quan tâm nhất định từ người tiêu dùng. Bài viết trên đây chúng tôi đã cung cấp đầy đủ tính năng, thiết kế, trang bị nội thất cũng như giá xe Audi A4 bạn có thể tham khảo trước khi quyết định mua.