Ford Fiesta hiện đã ngừng phân phối tại nước ta, số lượng xe bán ra thị trường đều có hàng trong kho. Trước đó, Fiesta có 3 phiên bản gồm Sport 1.5L, Fox Sport 1.0L và Titanium 1.5L với giá lần lượt là 549, 545 và 586 triệu đồng. Giá xe Ford Fiesta tháng này bao nhiêu? Mời bạn đọc tham khảo thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây.
Giá xe Ford Fiesta niêm yết
Giá xe Ford Fiesta tại thời điểm bán rẻ nhất là 545 triệu đồng, đắt nhất là 586 triệu đồng. Giá bán của Ford Fiesta được đánh giá là hấp dẫn trong phân khúc xe hạng B ở nước ta.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá niêm yết trước khi kết thúc ngày mở bán và giá đường tạm thời của Ford Fiesta. Đối với phiên bản tại 2 tỉnh lớn là Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác, cụ thể như sau:
Phiên bản xe | Động Cơ – Hộp Số | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm thời | ||
Hà Nội | Thành phố Hồ Chí Minh | Các tỉnh khác | |||
Ford Fiesta thể thao | 1.5L-6AT | 549.000.000 | 637 260 700 | 628 260 700 | 607 280 700 |
Ford Fiesta Titan | 1.5L-6AT | 545.000.000 | 632 780 700 | 623 780 700 | 602 880 700 |
Ford Fiesta Fox Thể Thao | 1.0L-6AT | 586.000.000 | 678 700 700 | 669.700.000 | 647.980.700 |
Khuyến mại xe Ford Fiesta
Do Ford đã ngừng phân phối Fiesta tại Việt Nam nên hiện tại hãng không đưa ra bất kỳ chương trình khuyến mãi nào cho mẫu xe này. Tuy nhiên, các đại lý vẫn có thể có sẵn xe và áp dụng chính sách ưu đãi riêng. Để biết báo giá xe Ford Fiesta cũng như thông tin khuyến mãi chi tiết hơn, độc giả có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý xe Ford chính hãng.
So sánh giá xe Ford Fiesta cùng phân khúc
Nằm trong phân khúc xe sedan hạng B cỡ nhỏ sử dụng trong đô thị, Ford Fiesta 2024 có nhiều đối thủ như Toyota Yaris, Suzuki Swift, Mazda 2. Với mức giá dao động nhẹ từ khoảng 545 – 586 triệu đồng cho 3 phiên bản. Mẫu xe nguyên bản của Mỹ là sự lựa chọn cao hơn Suzuki Swift trong khoảng từ 500 đến 560 triệu đồng và Mazda 2 Sport (từ 519 đến 619 triệu đồng).
Trước Toyota Yaris, Ford Fiesta có giá phải chăng hơn một chút trong khi hai mẫu xe Nhật Bản có giá lần lượt khoảng 668 triệu đồng. Tuy nhiên, như đã đề cập ở trên, do khó cạnh tranh với các tên tuổi lớn trong phân khúc và lượng xe bán ra ít nên Ford Fiesta đã phải lặng lẽ rút lui khỏi cuộc chơi tại thị trường Việt Nam vào cuối năm 2018.
Tổng quan về mẫu xe Ford Fiesta
Bảng thông số kỹ thuật Ford Fiesta
Hạng mục | 1.5L AT Titanium | 1.5L AT Sport | 1.0L AT Sport+ |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.320 x 1.722 x 1.489 | 3.982 x 1.722 x 1.495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.489 | ||
Hệ thống treo trước – sau | MacPherson với thanh cân bằng/ Thanh xoắn | ||
Phanh trước – sau | Đĩa/ Tang trống | ||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||
Kích thước lốp trước – sau | 195/55R16 | ||
La-zăng (inch) | Mâm hợp kim 16 inch |
Kích thước tổng thể của Ford Fiesta mới nhất ở LxWxH là 3.982 x 1.722 x 1.495 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.489 mm. Trong khi đó, phiên bản cao cấp hơn sẽ có chiều dài tổng thể lớn hơn.
Thiết kế ngoại thất của Ford Fiesta
Hạng mục | 1.5L AT Titanium | 1.5L AT Sport | 1.0L AT Sport+ |
Đèn chiếu gần | Halogen | ||
Đèn chiều xa | |||
Đèn LED ban ngày | Không | ||
Đèn pha tự động bật tắt khi trời tối | Có | ||
Đèn sương mù | |||
Cụm đèn sau | Halogen | ||
Gương gập điện | Không | ||
Gương chỉnh điện | |||
Sấy gương | |||
Gương tích hợp xi nhan | Có | ||
Cảm biến mưa tự động | Tự động gạt mưa | ||
Gạt mưa phía sau | Không | Có | |
Cánh lướt gió sau | |||
Đóng mở cốp điện | Không | ||
Mở cốp rảnh tay | |||
Cửa hít | |||
Ăng ten | Thanh que | ||
Tay nắm cửa | Đồng màu thân xe |
Phần đầu xe được thiết kế khá ấn tượng với cản trước có thêm viền chrome và những đường dập nổi song song trên mui xe. Đèn sương mù được bố trí ở hốc gió bên dưới, đèn pha halogen dài và sắc nét.
Phần đuôi xe nổi bật với nhiều chi tiết bắt mắt như cánh lướt gió phía sau và đèn hậu. Phiên bản hatchback còn được trang bị cánh lướt gió phía sau thể thao.
Màu sắc ngoại thất của Ford Fiesta
Trong bảng giá xe Ford, dòng Fiesta được bán ra với các phiên bản màu sắc sau:
- Giá xe Ford Fiesta màu trắng
- Giá xe Ford Fiesta màu xanh
- Giá xe Ford Fiesta màu xám
- Giá xe Ford Fiesta màu bạc
- Giá xe Ford Fiesta màu nâu
Thiết kế nội thất của Ford Fiesta
Hạng mục | 1.5L AT Titanium | 1.5L AT Sport | 1.0L AT Sport+ |
Vô lăng bọc da | Có | ||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | ||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Điều chỉnh âm thanh | ||
Đèn trang trí trong xe | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Báo tiêu thụ nhiên liệu, quãng đường, điều chỉnh độ sáng đèn và theo dõi nhiệt độ bên ngoài | ||
Chất liệu ghế | Da | Da pha nỉ | |
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | |||
Hàng ghế sau | Gập 60:40 |
Các phiên bản Ford Fiesta trang bị ghế lái chỉnh tay 4 hướng và hàng ghế sau gập 60/40. Tuy nhiên, 2 phiên bản Sport trang bị ghế bọc da pha nỉ, trong khi phiên bản Titanium được bọc da hoàn toàn.
Hàng ghế sau có khoảng không gian tựa đầu thoải mái cho người cao dưới 1,75 m, có thêm tựa đầu ở 2 vị trí. Vô lăng của xe là loại 3 chấu thể thao bọc da, tích hợp nút bấm điều khiển âm thanh và hệ thống giải trí.
Trang thiết bị tiện nghi
Hạng mục | 1.5L AT Titanium | 1.5L AT Sport | 1.0L AT Sport+ |
Khóa trung tâm | Có | ||
Khởi động nút bấm | |||
Khóa cửa điện điều khiển từ xa | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động | ||
Hệ thống lọc khí | Không | ||
Cửa sổ trời | |||
Cửa gió hàng ghế sau | |||
Sấy hàng ghế trước | |||
Sấy hàng ghế sau | |||
Làm mát hàng ghế trước | |||
Làm mát hàng ghế sau | |||
Nhớ vị trí ghế lái | |||
Chức năng mát-xa | |||
Hệ thống giải trí | SYNC, đầu CD 1 đĩa, AM/ FM, | ||
Hệ thống âm thanh | 6 loa | ||
Cổng kết nối AUX | Có | ||
Cổng kết nối USB | |||
Đàm thoại rảnh tay | Không | ||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | |||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | |||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Vị trí người lái | ||
Gương chiếu hậu phía ngoài điều khiển điện | Có |
Nội thất xe được trang bị hệ thống giải trí như SYNC, đầu CD 1 đĩa, AM/FM, USB/AUX và 6 loa. Ngoài ra, xe còn có hệ thống điều hòa tự động, khóa điện thông minh và cảm biến thông minh. Riêng màn hình thông tin sẽ cung cấp cho người lái thông tin về mức tiêu hao nhiên liệu, quãng đường đã đi, điều chỉnh độ sáng và theo dõi nhiệt độ bên ngoài.
Động cơ của mẫu xe Ford Fiesta
Hạng mục | 1.5L AT Titanium | 1.5L AT Sport | 1.0L AT Sport+ |
Kiểu dáng động cơ | Xăng 1.5L Duratec 16 van | Xăng 1.0L EcoBoost 12 van | |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.498 | 998 | |
Công nghệ động cơ | Phun nhiên liệu điện tử đa điểm | Phun xăng trực tiếp với Turbo tăng áp | |
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 112/ 6.300 | 125/ 6.000 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 140/ 4.400 | 170/ 1.400-4.500 | |
Hộp số | Tự động 6 cấp ly hợp kép |
Ford Fiesta cung cấp 2 phiên bản động cơ. Một là phiên bản động cơ EcoBoost dung tích 1.0 L 3 xi-lanh thẳng hàng, tích hợp công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp kết hợp Turbocharger, tạo ra mô-men xoắn 170 Nm, công suất cực đại 125 mã lực. Sức mạnh này tương đương với động cơ 1.6L truyền thống.
Phiên bản còn lại sử dụng động cơ xăng phun đa điểm Duratec 1.5L, tạo ra mô-men xoắn cực đại 140 Nm và công suất tối đa 112 mã lực.
Hệ thống an ninh
Hạng mục | 1.5L AT Titanium | 1.5L AT Sport | 1.0L AT Sport+ |
Chống bó cứng phanh | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | |||
Phân phối lực phanh điện tử | |||
Khởi hành ngang dốc | |||
Cân bằng điện tử | |||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | ||
Cảnh báo lệch làn đường | |||
Hệ thống điều khiển hành trình | |||
Cảnh báo điểm mù | |||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | |||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | |||
Cảm biến trước | |||
Cảm biến sau | Có | ||
Hệ thống chống trộm | |||
Túi khí | 7 |
Các trang bị an toàn của Fiesta cũng khá toàn diện bao gồm: hệ thống ổn định điện tử ESP; hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA; hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Phân phối lực phanh điện tử EDB
Hệ thống 7 túi khí đảm bảo an toàn cho hành khách và người lái (túi khí bảo vệ đầu gối người lái, túi khí trên vô-lăng, túi khí trên táp-lô dành cho hành khách phía trước, 2 túi khí rèm dọc trên trần xe, 2 túi khí bên hông nằm ở hành khách phía trước và người lái chỗ ngồi).
Đánh giá chung về Ford Fiesta
Ưu điểm
- Thiết kế bên ngoài của Ford Fiesta hiện đại và năng động.
- Nội thất cũng có nhiều cải tiến nhằm mang lại sự thoải mái cho người dùng, ghế ngồi sang trọng có thể điều chỉnh lên xuống và nhiều ngăn chứa đồ tiện dụng.
- Đầy đủ các tính năng bảo mật.
- Nhiều lựa chọn động cơ với công suất và mức giá khác nhau.
- Chiếc xe rất dễ chịu khi lái và có phản xạ nhạy bén.
Nhược điểm
- Giá xe Ford Fiesta cao so với các đối thủ.
- Không gian hàng ghế sau hơi chật đối với người cao.
- Dung tích khoang hành lý không rộng rãi.
- Thiết kế vô lăng hơi nhẹ.
- Ít phiên bản có hộp số tự động.
Với thiết kế mới bắt mắt cũng như những nâng cấp đáng kể về nội thất và tiện ích, Ford Fiesta là sự lựa chọn đáng cân nhắc dành cho những ai yêu thích dòng xe của thương hiệu Mỹ. Hy vọng bài viết về giá xe Ford Fiesta mới nhất mà chúng tôi cập nhật đã giúp bạn đọc có được quyết định riêng cho mình.