So Sánh Giá Xe Hyundai Grand i10 Với Các Hãng Có Cùng Phân Khúc

Tại Việt Nam, Hyundai Grand i10 vẫn là cái tên quan trọng trong phân khúc xe hạng A xét về doanh số, thường xuyên dẫn đầu về số lượng xe bán ra và đứng trong top xe bán chạy nhất toàn thị trường. Giá xe Hyundai Grand i10 có thay đổi so với tháng trước không? Bạn đọc tham khảo những thông tin cập nhật mới nhất trong bài viết dưới đây.

Giá xe Hyundai Grand i10

Giá xe Hyundai i10 mới nhất thay đổi so với trước, tăng lên tới 40 triệu đồng. Giá rẻ nhất cho mẫu sedan tiêu chuẩn là 360 triệu đồng (tăng 30 triệu đồng). Trong khi đó, giá xe Hyundai i10 sedan nằm trong khoảng 380 triệu đến 455 triệu đồng (tăng 30 triệu đến 40 triệu đồng). Theo Tinxe.vn cập nhật, giá xe Hyundai Grand i10 2024 mới nhất tính đến ngày hôm nay như sau:

Phiên bản xe Giá xe Hyundai i10 được niêm yết Giá xe Hyundai i10
Hà Nội Thành phố Hồ Chí Minh Các tỉnh khác
Giá xe i10 Hatchback MT Base 360.000.000 425 580 700 418 380 700 399 380 700
Giá xe i10 Hatchback MT 405.000.000 475 980 700 467 880 700 448 880 700
Giá xe i10 Hatchback AT 435.000.000 509 580 700 500 880 700 481 880 700
Giá xe Hyundai Grand i10 Sedan MT Base – 1.2L 380.000.000 447.980.700 440 380 700 421 380 700
Giá xe Hyundai Grand i10 MT Sedan – 1,2 L 425.000.000 498 380 700 489 880 700 470 880 700
Giá xe Grand i10 Sedan AT 455.000.000 531.980.000 522 880 700 503 880 700

Khuyến mãi mới nhất của Hyundai Grand i10

Để kích cầu, nhiều nhà bán lẻ áp dụng các chương trình khuyến mãi, giảm giá, quà tặng hấp dẫn. Để biết thông tin chi tiết về chương trình khuyến mãi xe mới hoặc xe Hyundai Grand i10 đã qua sử dụng , khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý xe Hyundai Thành Công trên toàn quốc.

So sánh giá xe Hyundai Grand i10 cùng phân khúc

Là mẫu xe đô thị cỡ nhỏ phân khúc A, Hyundai Grand i10 có những đối thủ như Toyota Wigo, VinFast Fadil, Kia Morning, Honda Brio. Với mức giá từ 360 triệu đến 455 triệu đồng, Grand i10 nằm ở mức tầm trung so với những cái tên kể trên.

Trong đó, giá Honda Brio cao nhất với mức khởi điểm từ 418 triệu đồng đến hơn 450 triệu đồng tùy phiên bản. Kia Morning rẻ nhất với giá dao động từ 304 – 439 triệu đồng. Toyota Wigo cung cấp hai phiên bản với hai mức giá từ 352 đến 385 triệu đồng. Giá xe VinFast Fadil là 425-499 triệu đồng.

Chúng tôi thấy giá bán của Grand i10 2024 khá cạnh tranh, việc cung cấp nhiều phiên bản và mức giá linh hoạt là một lợi thế lớn cho Grand i10. Điều này lý giải vì sao chúng vẫn là một trong những lựa chọn tốt nhất dành cho khách hàng có nhu cầu mua xe gia đình cỡ nhỏ hoặc sử dụng để chạy dịch vụ.

Giá xe Hyundai Grand i10 2024 và ưu đãi mới nhất - Tinxe

Tổng quan chung về Hyundai Grand i10

Bảng thông số kĩ thuật

Tên xe Grand i10 Sedan Grand i10 Hatchback
 1.2 MT Base 1.2 MT 1.2 AT  1.2 MT Base 1.2 MT 1.2 AT
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 3.995 x 1.680 x 1.520 3.805 x 1.680 x 1.520
Chiều dài cơ sở (mm) 2.450
Khoảng sáng gầm (mm) 157
Trợ lực lái Trợ lực điện
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/ Thanh xoắn
Phanh trước/sau Đĩa/ Tang trống
Cỡ lốp 165/70R14 175/60R15 165/70R14 175/60R15
La-zăng Vành thép Vành hợp kim Vành thép Vành hợp kim

Ngoại thất của Hyundai i10

Hạng mục Grand i10 Sedan Grand i10 Hatchback
1.2 MT Base 1.2 MT 1.2 AT 1.2 MT Base 1.2 MT 1.2 AT
Đèn chiếu gần Halogen LED Halogen
Đèn chiều xa
Đèn LED ban ngày
Đèn sương mù Không Halogen Projector Không Halogen Projector
Cụm đèn sau LED Halogen
Gương gập điện tích hợp báo rẽ Không Không
Gương chỉnh điện Không Không
Sấy gương Không Không
Gạt mưa phía sau Không
Ăng ten Vây cá Thanh que
Tay nắm cửa Mạ Crôm

Thiết kế của Hyundai Grand i10 2024 được nâng cấp hiện đại và trẻ trung hơn với lưới tản nhiệt góc cạnh, tích hợp đèn LED chạy ban ngày. Cụm đèn trước tuy vẫn sử dụng bóng halogen nhưng hình dáng gọn gàng hơn. Bộ mâm của xe vẫn có kích thước 15 inch nhưng nay có dạng hình quạt trông thể thao hơn.

Ở phía sau, cụm đèn hậu cũng được làm vuông vắn hơn nhưng vẫn chỉ sử dụng bóng halogen truyền thống ở phiên bản hatchback, trong khi phiên bản sedan sử dụng bóng LED.

Hyundai Grand i10 hiện cung cấp cho khách hàng 5 màu sắc để lựa chọn: trắng, bạc, đỏ, vàng cát và xanh.

Giá xe Hyundai Grand i10 2024 và ưu đãi mới nhất - Tinxe

Nội thất và tiện nghi của Hyundai i10

Hạng mục Grand i10 Sedan Grand i10 Hatchback
1.2 MT Base 1.2 MT 1.2 AT 1.2 MT Base 1.2 MT 1.2 AT
Vô lăng bọc da Không Không
Kiểu dáng vô lăng 3 chấu
Tích hợp nút bấm trên vô lăng
Chế độ điều chỉnh vô lăng Chỉnh 2 hướng
Bảng đồng hồ Analog kết hợp TFT 5,3 inch
Màn hình giải trí 8 inch
Chất liệu ghế Nỉ Da
Số chỗ ngồi 5
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 5 hướng
Hàng ghế sau Cố định Gập 6:4
Khóa cửa từ xa Không Không
Chìa khóa thông minh Không Không
Màn hình cảm ứng tích hợp dẫn đường
Số loa 4
Kính chỉnh điện (tự động bên lái)
Hệ thống điều hòa Chỉnh tay
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto
Ga tự động cruise control

Điểm hay của Hyundai Grand i10 2024 là không gian nội thất khá rộng rãi và thoải mái. Nội thất xe cũng được hưởng lợi từ thiết kế mới, bao gồm bảng đồng hồ analog phía sau vô lăng kết hợp với màn hình điện tử TFT 5,3 inch, đặt cùng khung với màn hình giải trí 8 inch – tích hợp camera quan sát phía sau và kết nối Apple. CarPlay/Android Auto. Bảng đồng hồ cũng được tạo hình 3D để tránh cảm giác đơn điệu và nằm ở 2 bên là các cửa gió hình tua-bin trông khá chắc chắn.

Ghế của phiên bản số tự động được bọc da, trong khi phiên bản số sàn có ghế nỉ nguyên chất. Ngoài ra, ghế lái trong cabin có thể chỉnh 6 hướng và ghế hành khách chỉnh 4 hướng. Vô lăng được bọc da và có thiết kế 3 chấu cứng cáp và chắc chắn. Trên vô lăng còn có vô số nút điều khiển như kết nối đàm thoại, tùy chỉnh âm thanh,…

Một số tính năng khác của xe bao gồm hệ thống kiểm soát hành trình tự động (mới), ghế bọc da, khởi động bằng nút bấm, cửa gió cho hàng ghế thứ 2 và điều hòa của xe vẫn chỉ được điều chỉnh bằng cơ.

Giá xe Hyundai Grand i10 2024 và ưu đãi mới nhất - Tinxe

Động cơ Huyndai i10

Tên xe Grand i10 Sedan Grand i10 Hatchback
 1.2 MT Base 1.2 MT 1.2 AT  1.2 MT Base 1.2 MT 1.2 AT
Loại động cơ KAPPA 1.2 MPI
Hộp số 5MT 4AT 5MT 4AT
Công suất cực đại (Hp/rpm) 83/6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 114/4.000
Hệ dẫn động FWD
Dung tích xy-lanh 1.197 cc
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (Lít/100km) 6,8 6,8 8,28 6,8 6,8 7,6
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (Lít/100km) 4,6 4,6 4,79 4,6 4,6 5,0
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (Lít/100km) 5,4 5,4 6,07 5,4 5,4 6,0

Hyundai Grand i10 2024 được trang bị động cơ xăng 1.2L MPI Kappa công suất tối đa 83 mã lực và mô-men xoắn cực đại 114 Nm. Hộp số được trang bị số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp tùy theo phiên bản. phiên bản.

Giá xe Hyundai Grand i10 2024 và ưu đãi mới nhất - Tinxe

Thiết bị an toàn

Hạng mục Grand i10 Sedan Grand i10 Sedan
1.2 MT Base 1.2 MT 1.2 AT 1.2 MT Base 1.2 MT 1.2 AT
Chống bó cứng phanh Không Không
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Cảm biến áp suất lốp
Cân bằng điện tử Không
Cảm biến lùi Không Không
Hệ thống chống trộm (immobilizer)
Camera lùi Không Không
Túi khí 1 2 2 1 2 2

Hyundai Grand i10 được trang bị nhiều trang bị an toàn như: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống ổn định điện tử ESC (trên phiên bản AT), hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, cảm biến lùi, camera lùi, túi khí đôi ở động cơ 1.2 L. .

Đánh giá chung Hyundai i10

Ưu điểm:

  • Hàng ghế sau của xe có đủ không gian cho 3 người lớn ngồi thoải mái với 3 tựa đầu và 3 dây đai an toàn.
  • Thiết kế nội thất rộng rãi với nhiều tiện nghi tiện nghi hơn.
  • Khoang hành lý rộng hơn phiên bản cũ.
  • Giá của i10 phải chăng, phụ tùng dễ tìm.
  • Nhiều tính năng tiện lợi bao gồm hệ thống định vị bản đồ tích hợp các tiện ích như địa điểm đại lý dịch vụ Hyundai 3S, trạm xăng,…
  • Trang bị màn hình giải trí cảm ứng 7 inch hỗ trợ đầy đủ như nghe nhạc mp3, Bluetooth hay Aux, xem phim định dạng Full HD Mp4.

Nhược điểm:

  • Lớp sơn bên ngoài khá mỏng.
  • Cần điều chỉnh độ cao đệm ghế và độ nghiêng ghế được bố trí riêng biệt.
  • Vô lăng của xe nhẹ nên khi lái xe ở tốc độ cao bạn có cảm giác kém an toàn và việc chuyển số không được mượt mà.
  • Động cơ yếu.
  • Trang bị an toàn kém, chỉ có phanh ABS, bánh sau 2 tang trống; Phiên bản cao nhất chỉ được trang bị 2 túi khí, hai phiên bản còn lại được trang bị 1 túi khí.
  • Hệ thống âm thanh có chất lượng kém.

Vì được lắp ráp trong nước nên giá xe Hyundai Grand i10 là khá hợp lý cùng với những ưu điểm như thiết kế nhỏ gọn, đảm bảo các tính năng cần thiết nên vẫn là dòng xe được các gia đình lựa chọn. Hy vọng bài viết của chúng tôi sẽ giúp bạn mua được chiếc i10 ưng ý.

Bài viết liên quan