Trong phân khúc crossover 5 chỗ, Hyundai Tucson là một trong những cái tên được người dùng Việt ưa chuộng bởi thiết kế bắt mắt, trang bị đầy đủ và giá bán hấp dẫn. Nhờ đó mà doanh số bán xe Tucson khá tốt và ổn định. Vậy giá xe Hyundai Tucson là bao nhiêu? Thông tin đánh giá chung về mẫu xe này là gì? Mời các bạn cùng chúng tôi tìm hiểu nhé.
Giá xe Hyundai Tucson được niêm yết và bán ra
Ngày 27/12/2021, TC Motor chính thức giới thiệu Hyundai Tucson thế hệ mới tại Việt Nam. Theo đó, mẫu crossover cỡ C này tiếp tục được lắp ráp trong nước với 4 phiên bản.
Giá xe Hyundai Tucson cho 4 phiên bản khởi điểm từ 769 triệu đồng và cao nhất là 919 triệu đồng. Như vậy, giá dự kiến khi chạy trên đường của một chiếc Hyundai Tucson vào khoảng 849 triệu đến 1,05 tỷ đồng, tùy phiên bản và tỉnh, thành phố đăng ký.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Giá xe Tucson Xăng tiêu chuẩn | 769.000.000 | 883.660.700 | 868.280.700 | 849.280.700 |
Giá xe Tucson Xăng đặc biệt | 839.000.000 | 962.060.700 | 945.280.700 | 926.280.700 |
Giá xe Tucson Dầu đặc biệt | 909.000.000 | 1.040.460.700 | 1.022.280.700 | 1.003.280.700 |
Giá xe Tucson 1.6L Turbo HTRAC | 919.000.000 | 1.051.660.700 | 1.033.280.700 | 1.014.280.700 |
Bảng giá xe Hyundai Tucson 2024 niêm yết và tạm tính các tỉnh, thành (đơn vị: VNĐ)
Khuyến mãi mới nhất của Hyundai Tucson trong tháng này
Hiện tại, Hyundai Thành Công chưa công bố chương trình khuyến mãi cho Tucson. Để biết thêm thông tin chi tiết về các chương trình khuyến mãi dành cho Hyundai Tucson, quý khách có thể liên hệ đại lý gần nhất.
So sánh giá Hyundai Tucson cùng phân khúc
Thuộc phân khúc SUV cỡ C sôi động, mẫu xe Tucson 2024 có nhiều đối thủ đáng gờm như Mitsubishi Outlander, Honda CR-V, Kia Sportage và Mazda CX-5. Với mức giá niêm yết hiện tại là 769 triệu đồng cho phiên bản Xăng tiêu chuẩn, Hyundai Tucson không phải là lựa chọn rẻ nhất nhưng vẫn nhỉnh hơn một chút so với Mazda CX-5 (759 triệu đồng) và MG RX5 (739 triệu đồng). Tuy nhiên, Hyundai Tucson vẫn rẻ hơn Honda CR-V (1,109 tỷ đồng).
Hyundai Tucson mang đến nhiều lựa chọn cho người mua khi cung cấp 4 phiên bản. Ở phiên bản cao cấp nhất có giá 919 triệu đồng, Hyundai Tucson vẫn rẻ hơn Mazda CX-5 (999 triệu đồng), Honda CR-V (1,31 tỷ đồng) và Kia Sportage (1,019 tỷ đồng).
Tổng quan về Hyundai Tucson
Bảng thông số kỹ thuật chung của Hyundai Tucson
Hạng mục | Xăng Tiêu chuẩn | Xăng Đặc biệt | Dầu Đặc biệt | Turbo |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.630 x 1.865 x 1.695 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.755 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 181 | |||
Dung tích bình nhiên liệu | 62 lít | |||
Treo trước/sau | MacPherson – Liên kết đa điểm | |||
Phanh trước/sau | Đĩa – Đĩa | |||
La-zăng (inch) | 17 | 18 | 19 | |
Cỡ lốp | 235/65R17 | 235/60R18 | 235/55R19 |
Được phát triển trên nền tảng N3 hoàn toàn mới, kích thước tổng thể (L x W x H) của Hyundai Tucson 2024 tăng khá nhiều so với đời cũ, đạt 4.630 x 1.865 x 1.695 mm. Trong đó, chiều dài tăng 150 mm, chiều rộng tăng 15 mm và chiều cao tăng 35 mm. Chiều dài cơ sở cũng tăng thêm 85 mm, đạt 2.755 mm, khoảng sáng gầm xe 181 mm.
Hyundai Tucson 2024 có kích thước tổng thể lớn hơn trước.
Trang bị ngoại thất của Hyundai Tucson
Hạng mục | Xăng Tiêu chuẩn | Xăng Đặc biệt | Dầu Đặc biệt | Turbo |
Đèn chiếu gần | Bi-Halogen | LED | ||
Đèn chiếu xa | ||||
Đèn LED ban ngày | Có | |||
Đèn pha tự động | Có | |||
Đèn sương mù | Có | |||
Cụm đèn sau | LED | |||
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp xi nhan, sấy gương | |||
Gạt mưa phía sau | Có | |||
Gạt mưa tự động | ||||
Đóng mở cốp điện | Không | Có | ||
Cửa hít | Không | |||
Ăng ten | Vây cá mập | |||
Tay nắm cửa | Mạ crôm | |||
Ống xả | Đơn | Kép |
Thiết kế ngoại thất của Tucson thế hệ thứ 4 này được đánh giá là bắt mắt, trẻ trung và hiện đại nhờ áp dụng ngôn ngữ Senuous Sportiness mới nhất của hãng xe Hàn Quốc.
Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt cỡ lớn và các thanh nan kiểu thác nước, kết hợp thú vị cùng dải đèn định vị ban ngày LED tạo hình độc đáo mang tên “Đèn ẩn tham số”. Với sự thay đổi này, cụm đèn pha sẽ được hạ thấp xuống, đặt ở hai góc cản trước, khá giống với thiết kế của Santa Fe.
Tổng thể ngoại thất của Tucson không có nhiều thay đổi nhưng một số chi tiết nhỏ đã được chỉnh sửa lại để góp phần mang lại cảm giác hiện đại hơn.
Đèn LED chạy ban ngày gần như ẩn trong lưới tản nhiệt của xe.
Phần đuôi xe cũng là điểm nhấn đáng chú ý trong lần nâng cấp này, đèn hậu LED Parametric Jewel Hidden Light tạo hình độc đáo, được nối với nhau bằng dải đèn tạo vẻ liền mạch. Ngoài ra, logo Hyundai được đẩy cao lên khu vực kính sau. Chi tiết cản sau khỏe khoắn cùng bộ khuếch tán gió giả góp phần tăng thêm nét khỏe khoắn, thể thao cho tổng thể.
La-zăng hợp kim cho tất cả các phiên bản đều có thiết kế mới với kích thước đa dạng từ 17-19 inch.
Màu sắc của Hyundai Tucson
Hyundai Tucson mới nhất hiện có 7 lựa chọn màu sắc ngoại thất, bao gồm bạc, trắng, đỏ, đen, xanh, vàng cát và vàng.
Hyundai Tucson 2024 có 7 lựa chọn màu ngoại thất
Trang bị nội thất của Hyundai Tucson
Hạng mục | Xăng Tiêu chuẩn | Xăng Đặc biệt | Dầu Đặc biệt | Turbo |
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Vô lăng bọc da | Có | |||
Vô lăng tích hợp nút bấm | Có | |||
Sưởi vô lăng | Không | Có | ||
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Không | Có | ||
Cần số điện tử dạng nút bấm | Không | Có | ||
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số | |||
Màn hình đa thông tin | 4,2 inch | 10,25 inch | ||
Chất liệu ghế | Da cao cấp | |||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện | |||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay | Chỉnh điện | ||
Hàng ghế sau | Gập 6:4 | |||
Màu nội thất | Đen | Nâu |
Hyundai Tucson gây ấn tượng với khoang lái được trang trí hiện đại. Không gian nội thất của Hyundai Tucson 2024 cho cảm giác rộng rãi hơn nhờ chiều dài cơ sở được kéo dài lên 85 mm, cùng với đó là thiết kế hoàn toàn hiện đại, vô-lăng có thiết kế độc đáo và táo bạo. chất lượng trong tương lai.
Đáng chú ý, phía sau vô lăng còn có bảng đồng hồ kỹ thuật số 10,25 inch, kích thước tương đương màn hình giải trí ở khu vực trung tâm. Cùng với đó là nút chuyển số Shift by Wire thay vì cần số truyền thống, mang đến sự gọn gàng cho cụm điều khiển trung tâm.
Khoang lái Hyundai Tucson 2024
Trang bị tiện nghi của Hyundai Tucson
Hạng mục | Xăng Tiêu chuẩn | Xăng Đặc biệt | Dầu Đặc biệt | Turbo |
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Khởi động nút bấm | ||||
Khởi động từ xa | Có | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | |||
Hệ thống lọc không khí | Có | |||
Cửa sổ trời | Không | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |||
Sưởi hàng ghế trước | Không | Có | ||
Làm mát hàng ghế trước | Không | Có | ||
Sưởi hàng ghế sau | Không | |||
Làm mát hàng ghế sau | ||||
Chức năng mát-xa | ||||
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Có | ||
Màn hình giải trí | 10,25 inch | |||
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 8 loa cao cấp | ||
Cổng kết nối AUX | Có | |||
Cổng kết nối Bluetooth | ||||
Cổng kết nối USB | ||||
Đàm thoại rảnh tay | ||||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | |||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | |||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | ||||
Rèm che nắng cửa sổ sau | Không | |||
Rèm che nắng kính sau | ||||
Cổng sạc | Có | |||
Phanh tay điện tử và giữ phanh tạm thời | Có | |||
Sạc không dây | Không | Có | ||
Kính điện trước/sau | Có |
Hyundai Tucson được trang bị nhiều tiện nghi như màn hình cảm ứng trung tâm 10,25 inch, tích hợp bản đồ định vị vệ tinh dành riêng cho thị trường Việt Nam và hỗ trợ Apple CarPlay, Android Auto. Ngoài ra còn có điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cốp điện tự động, cửa sổ trời toàn cảnh, sạc không dây Qi, đèn tự động, gương chiếu hậu tự động ECM, 8 loa Bose cao cấp, phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động và khởi động từ xa.
Ngoài ra, hàng ghế trước của xe còn có tính năng chỉnh điện, sưởi và làm mát. Ghế lái nhớ 2 vị trí trong khi ghế hành khách còn có nút chỉnh điện bên hông, cho phép hành khách dễ dàng tùy chỉnh để tăng không gian phía sau.
Màn hình giải trí trung tâm của Hyundai Tucson
Động cơ của Hyundai Tucson
Hạng mục | Xăng Tiêu chuẩn | Xăng Đặc biệt | Dầu Đặc biệt | Turbo |
Loại động cơ | Smartstream G2.0 | Smartstream D2.0 | Smartstream 1.6 T-GDI | |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.999 | 1.998 | 1.598 | |
Hộp số | 6AT | 8AT | 7 DCT | |
Công suất tối đa (mã lực) | 156 | 186 | 180 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 192 | 416 | 265 | |
Hệ dẫn động | FWD | HTRAC | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100 km) | 11 | 11 | 7,7 | 8,8 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100 km) | 6,5 | 6,5 | 5,4 | 6,3 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100 km) | 8,1 | 8,1 | 6,3 | 7,2 |
Hyundai Tucson có 3 lựa chọn động cơ. Dù dung tích xi-lanh không thay đổi so với đời cũ nhưng cả 3 động cơ đều được nâng cấp lên công nghệ SmartStream giúp công suất cải thiện đôi chút.
Trong đó, tùy chọn động cơ xăng 2.0L cho công suất tối đa 156 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 192 Nm tại 4.500 vòng/phút, đi kèm hộp số tự động 6 cấp. Tiếp đến là động cơ diesel 2.0L kết hợp với hộp số tự động 8 cấp có thông số tương ứng là 186 mã lực tại 4.000 vòng/phút và mô-men xoắn 416 Nm tại 2.000 – 2.750 vòng/phút. Cả hai động cơ sẽ kết hợp với hệ dẫn động cầu trước.
Cuối cùng là động cơ xăng tăng áp 1.6L, đi kèm hộp số tự động ly hợp kép DCT 7 cấp, cho công suất tối đa 180 mã lực tại 5.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 265 Nm tại 1.500-4.500 vòng/phút. vòng/phút. Riêng động cơ này đi kèm hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian HTRAC giống như Hyundai Santa Fe.
Trang bị an toàn của Hyundai Tucson
Hạng mục | Xăng Tiêu chuẩn | Xăng Đặc biệt | Dầu Đặc biệt | Turbo |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | ||||
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD | ||||
Kiểm soát lực kéo TCS | Có | |||
Ổn định chống trượt thân xe VSM | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |||
Cân bằng điện tử | ||||
Hỗ trợ xuống dốc DBC | ||||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | |||
Cảnh báo va chạm khi ra khỏi xe SEW | Có | |||
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Có | ||
Phòng chống va chạm điểm mù BCA | Không | Có | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ FCA | Không | Có | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Điều khiển hành trình thích ứng | ||
Gương chống chói tự động ECM | Không | Có | ||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Không | |||
Cảm biến trước/sau | Không | Có | ||
Cảm biến sau | Có | Không | ||
Camera 360 độ | Không | Có | ||
Camera lùi | Có | Không | ||
Túi khí | 6 |
Trang bị an toàn của Hyundai Tucson 2024 được nâng cấp với gói công nghệ SmartSense trên 3 phiên bản cao nhất, bao gồm hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA, giám sát điểm mù và ngăn ngừa va chạm hiển thị ngay trên bảng đồng hồ phía sau. vô lăng, hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng SCC, hệ thống tránh va chạm phía trước FCA. Ngoài ra, xe còn có một số trang bị khác như camera 360 độ, cảm biến áp suất lốp, ổn định chống trượt thân xe VSM, cân bằng điện tử ESC, 6 túi khí,…
Đánh giá xe Hyundai Tucson
Ưu điểm
- Thiết kế nội, ngoại thất đẹp, hiện đại.
- Sở hữu nhiều trang bị tiện lợi.
- Tiết kiệm nhiên liệu tốt.
- Hệ thống thông tin giải trí rất dễ sử dụng.
Nhược điểm
- Khoang hành lý kém hơn so với đối thủ.
Hyundai Tucson sở hữu nhiều ưu điểm, bảng giá xe Hyundai Tucson cũng cho thấy đây là một lựa chọn giá hợp lý trong phân khúc, phù hợp với những gia đình có thu nhập hạn chế nhưng vẫn cần một chiếc crossover để di chuyển hằng ngày.