Thuộc phân khúc MPV cỡ lớn, Kia Sedona không chỉ là mẫu xe phù hợp cho các khách sạn, doanh nghiệp đang tìm kiếm phương tiện di chuyển cao cấp nhờ trang bị phong cách và những “option” đầy đủ. Lũy kế cả năm 2021, có tổng cộng 3.586 chiếc Sedona được bán ra thị trường, theo báo cáo kết quả bán hàng của Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA). Giá xe Kia Sedona là bao nhiêu? Mời các bạn cùng học nhé.
Bảng giá các phiên bản Kia Sedona 2024 được niêm yết
Giá xe Kia Sedona 7 chỗ không thay đổi so với tháng trước, vẫn niêm yết ở mức 1 tỷ đồng đến 1.519. Trong đó, giá xe Kia Sedona khởi điểm từ 1,019 tỷ đồng cho phiên bản Deluxe, trong đó Sedona 3.3L Signature đắt nhất được niêm yết ở mức 1,519 tỷ đồng.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Sedona 2.2 DAT Deluxe | 1.019.000.000 | 1.102.520.700 | 1.083.330.700 | 1.064.330.700 |
Sedona 2.2 DAT Luxury | 1.149.000.000 | 1.240.320.700 | 1.219.830.700 | 1.200.830.700 |
Sedona 2.2 DAT Signature | 1.289.000.000 | 1.388.720.700 | 1.366.830.700 | 1.347.830.700 |
Sedona 3.3 GAT Premium | 1.359.000.000 | 1.462.920.700 | 1.440.330.700 | 1.421.330.700 |
Sedona 3.3 GAT Signature | 1.519.000.000 | 1.632.520.700 | 1.608.330.700 | 1.589.330.700 |
Bảng giá xe Kia Sedona 2024 niêm yết mới nhất kèm giá chạy trên đường tạm tính sau (Đơn vị: VNĐ).
Kia Sedona khuyến mãi trong tháng
Để mua Kia Sedona 2024 hoặc xem giá xe Kia cũ cũng như nhận thông tin khuyến mãi chi tiết trong tháng này, độc giả có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý xe của hãng trên toàn quốc.
Mua Kia Sedona trả góp
Kia Việt Nam hiện hợp tác với hệ thống ngân hàng đưa ra chính sách cho vay ưu đãi lên tới 80% giá trị xe, lãi suất hấp dẫn nhất thị trường với thời hạn tối đa 07 năm, khách hàng chỉ được lựa chọn lãi suất 5,9% trong 12 tháng đầu hoặc toàn bộ thời gian vay. 7,4% là cố định.
So sánh giá xe Kia Sedona 2024 cùng phân khúc
Tại thị trường Việt Nam, hiện đối thủ lớn duy nhất của Kia Sedona là Peugeot Traveller có giá bán lên tới 2,2 tỷ đồng và Ford Tourneo có giá bán từ 999 triệu đến 1,069 tỷ đồng. Như vậy có thể thấy giá xe Kia Sedona 2024 thấp hơn Peugeot Traveller nhưng lại đắt hơn Tourneo. Ngoài ra, đại diện Hàn Quốc còn có lợi thế về nhiều phiên bản.
Tổng quan về Kia Sedona 2024
Bảng thông số chung của Kia Sedona
Hạng mục | 2.2 DAT Deluxe | 2.2 DAT Luxury | 3.3 GAT Premium |
Số chỗ ngồi | 7 chỗ | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) | 2.070/ 2.830 | ||
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.115 x 1.985 x 1.755 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.060 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 163 | ||
Treo trước/sau | Mc Pherson/ Đa liên kết | ||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Cỡ lốp | 235/60R18 | ||
La-zăng | 18 inch |
Ngoại thất Kia Sedona 2024
Hạng mục | 2.2 DAT Deluxe | 2.2 DAT Luxury | 3.3 GAT Premium |
Đèn chiếu gần | Halogen Projector | LED | |
Đèn chiều xa | Halogen Projector | LED | |
Đèn LED ban ngày | Có | ||
Đèn pha tự động | Có | ||
Đèn sương mù | LED | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Gương gập điện | Có | ||
Gương chỉnh điện | Có | ||
Sấy gương | Có | ||
Gương tích hợp xi nhan | Có | ||
Đóng mở cốp điện | Không | Có | |
Mở cốp rảnh tay | Không | ||
Cửa hít | Không |
Ngoại thất Kia Sedona 2024 tập trung vào phong cách thời trang, thiết kế và sử dụng nhiều đường cong mềm mại. Đầu xe có lưới tản nhiệt khá lớn với các thanh mỏng xếp chồng lên nhau và được bao bọc bởi đường viền chrome đẹp mắt. Cụm đèn trước có tạo hình sắc sảo, ở phiên bản cao cấp sử dụng công nghệ LED, trong khi phiên bản tiêu chuẩn vẫn sử dụng đèn halogen.
Ở khu vực phía dưới, cụm đèn sương mù gồm 4 bóng LED đặt trong hốc gió. Các chi tiết viền trang trí mạ crôm hình chữ “C” cũng tăng thêm vẻ sang trọng cho tổng thể.
Nhìn vào thân xe, Kia Sedona Việt Nam vẫn thừa hưởng những ưu điểm của thế hệ trước, điển hình là kính đen từ hông đến cốp sau giúp tăng vẻ sang trọng cho xe. Một điểm thú vị khác là bộ vành hợp kim 5 chấu kép 18 inch hoàn toàn mới, có ít nan hoa hơn thế hệ cũ và thanh thoát hơn.
Xe được trang bị cặp gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ. Cửa hông và cốp sau của phiên bản mới có thể đóng mở bằng điện chỉ bằng một nút bấm đơn giản.
Thiết kế phía sau của Kia Sedona khá đơn giản nhưng không hề nhàm chán, tập trung chủ yếu vào cụm đèn hậu LED có bổ sung đèn định vị và cánh gió đuôi thể thao.
Màu sắc của Kia Sedona 2024
Kia Sedona được cung cấp ra thị trường Việt Nam với 7 màu ngoại thất tùy chọn: trắng, bạc, nâu, đen, vàng, xanh, đỏ.
Nội thất Kia Sedona 2024
Hạng mục | 2.2 DAT Deluxe | 2.2 DAT Luxury | 3.3 GAT Premium |
Vô lăng bọc da, ốp gỗ | Có | ||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | ||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | ||
Bảng đồng hồ | Analog + LCD | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4,3 inch | TFT 7 inch | |
Chất liệu ghế | Da | ||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 12 hướng | ||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 8 hướng |
Là mẫu MPV đa dụng cỡ lớn hạng sang với bánh xe 3.060 mm, không gian nội thất của Kia Sedona thoáng đãng và mang đến vẻ ngoài hiện đại “đáng đồng tiền bát gạo”. Xe trang bị vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nút bấm đa chức năng, ghế bọc da màu be cao cấp và 2 cửa sổ trời phong cách.
Xe có ghế lái chỉnh điện 12 hướng, ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng và khoảng để chân rộng rãi ở cả hàng ghế thứ 2 và thứ 3. Đặc biệt, hàng ghế thứ 2 là ghế hạng thương gia cao cấp, có tựa tay riêng biệt và lối đi rộng rãi cho một người lớn di chuyển từ hàng ghế cuối cùng lên mà không gặp trở ngại gì.
Tổng thể nội thất của Kia Sedona mang lại cảm giác sang trọng. Thiết kế ghế ngồi của Kia Sedona khá thoải mái và rộng rãi cho hành khách.
Hơn nữa, Kia Sedona còn có tính năng tùy chỉnh giúp tăng thể tích hành lý, hàng ghế thứ 3 có thể gập xuống và hàng ghế thứ 2 có thể đẩy lên hàng ghế trước.
Trang bị tiện nghi trên Kia Sedona 2024
Hạng mục | 2.2 DAT Deluxe | 2.2 DAT Luxury | 3.3 GAT Premium |
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Khởi động nút bấm | Có | ||
Khởi động từ xa | Không | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động 3 vùng độc lập | |
Hệ thống lọc khí | Không | Có | |
Cửa sổ trời | Không | Có | |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Sấy hàng ghế trước | Không | ||
Sấy hàng ghế sau | Có | ||
Làm mát hàng ghế trước | Không | ||
Làm mát hàng ghế sau | Không | ||
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Có | |
Chức năng mát-xa | Không | ||
Sưởi tay lái | Có | ||
Màn hình giải trí | 8 inch | ||
Hệ thống âm thanh | 6 loa | ||
Cổng kết nối AUX | Có | ||
Cổng kết nối Bluetooth | Có | ||
Cổng kết nối USB | Có | ||
Đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | ||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Không | ||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Có | ||
Cửa hông trượt điện chống kẹt | Có | ||
Rèm che nắng hàng 2 và 3 | Có | ||
Rèm che nắng kính sau | Không | ||
Cổng sạc | Có | ||
Sạc không dây | Không | Có | |
Kính cách âm 2 lớp | Không | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Nội thất Kia Sedona nổi bật với các tiện nghi bao gồm màn hình giải trí trung tâm 8 inch, khả năng điều khiển bằng giọng nói và bản đồ dẫn đường tích hợp với giao diện đẹp mắt hơn thế hệ trước. Ở phiên bản cao cấp nhất, Kia Sedona được trang bị sưởi ghế trước/vô lăng, điều hòa tự động 3 vùng, hệ thống điều hòa phía sau chỉnh điện, sạc điện thoại không dây và sky độc lập.
Động cơ Kia Sedona 2024
Hạng mục | 2.2 DAT Deluxe | 2.2 DAT Luxury | 3.3 GAT Premium |
Loại động cơ | Dầu 2.2L CRDi | Xăng Lamba 3.3L MPI | |
Số xi lanh | 4 | 6 | |
Dung tích xi lanh | 2.199 cc | 3.342 cc | |
Loại nhiên liệu | Dầu | Xăng | |
Công suất cực đại | 190 hp/ 3.800 rpm | 266 hp/ 6.400 rpm | |
Momen xoắn cực đại | 440 Nm/ 1.750 – 2.750 rpm | 318 Nm/ 5.200 rpm | |
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động 6 cấp | |
Hệ truyền động | FWD |
Kia Sedona 2024 có 2 lựa chọn động cơ dưới mui xe là dầu hoặc xăng. Đầu tiên là động cơ diesel 4 xi-lanh, dung tích 2.2L, kết hợp với hộp số tự động 8 cấp, sản sinh công suất tối đa 190 mã lực và mô-men xoắn cực đại 440 Nm ở phiên bản Deluxe và Luxury. Sau này là động cơ xăng V6, dung tích 3.3L, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp cho thông số kỹ thuật tương ứng cho công suất 266 mã lực và 318 Nm.
Trang bị an toàn trên Kia Sedona 2024
Hạng mục | 2.2 DAT Deluxe | 2.2 DAT Luxury | 3.3 GAT Premium |
Chống bó cứng phanh | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | ||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | ||
Khởi hành ngang dốc | Có | ||
Cân bằng điện tử | Có | ||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | ||
Cảnh báo lệch làn đường | Không | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | ||
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không | ||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Không | ||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | ||
Cảm biến trước | Có | ||
Cảm biến sau | Có | ||
Camera 360 độ | Không | ||
Camera lùi | Có | ||
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | Có | ||
Phanh tay điện tử | Không | Có | |
Túi khí | 2 | 6 |
Kia Sedona 2024 được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, cảm biến đỗ xe trước/sau, phanh tay điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi và cân bằng điện, có kính cửa sổ chống kẹt cho cả 4 cửa. Thay vì 1 như trước, 6 túi khí an toàn và đáng chú ý nhất là tính năng cảnh báo điểm mù xuất hiện từ chính phiên bản tầm trung.
Đánh Giá Kia Sedona 2024
Ưu điểm:
- Thiết kế nội, ngoại thất sang trọng, hiện đại.
- Thiết kế chỗ ngồi mang đến không gian rộng rãi và thoải mái cho hành khách.
- Thiết kế nút bấm trên bảng điều khiển khoa học.
- Hệ thống điều hòa 2 dàn lạnh với 3 vùng khí hậu độc lập và các cửa gió bố trí tại tất cả các điểm tạo sự thuận tiện cho hành khách.
- Các cửa hông và cốp xe được đóng mở bằng điện tiện lợi.
- Động cơ mạnh mẽ, êm ái.
- Cách âm tốt.
Nhược điểm:
- Hiệu suất sử dụng nhiên liệu kém.
- Một số đối thủ cạnh tranh có thể hào phóng hơn.
Nằm trong phân khúc không có nhiều cạnh tranh như thị trường Việt Nam, Kia Sedona được đánh giá là lựa chọn hàng đầu với nhiều ưu điểm cả về ngoại thất lẫn nội thất. Bảng giá xe Kia Sedona 2024 có sự biến động tương đối cao giữa phiên bản hạng sang và phiên bản bạch kim nhưng lại là sự khác biệt đáng giá khi người dùng sở hữu động cơ mạnh mẽ hơn.