Kia Sorento là một trong những lựa chọn sáng giá nhất trong phân khúc SUV 7 chỗ cỡ trung. Sorento có thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, hiện đại, cùng nhiều trang bị tiện nghi, an toàn nên sức bán của Kia Sorento không hề thua kém các đối thủ “khó nhằn” như Hyundai Santa Fe, Mazda CX-8.
Ngày 10/12/2022, THACO AUTO chính thức giới thiệu Kia Sorento Hybrid và Plug-in Hybrid tới thị trường Việt Nam. Tính đến thời điểm hiện tại, đây là mẫu SUV 7 chỗ cỡ lớn tiên phong ứng dụng công nghệ Hybrid và Plug-in Hybrid tiên tiến. Vậy giá xe Kia Sorento 7 chỗ là bao nhiêu? Các chi tiết về thiết kế và động cơ của xe là gì? Mời các bạn cùng học nhé.
Ngày 10/12/2022, Thaco chính thức giới thiệu Kia Sorento Hybrid và Plug-in Hybrid tới thị trường Việt Nam.
Bảng giá niêm yết và trên đường các phiên bản Kia Sorento
Giá xe Kia Sorento được niêm yết từ 979 triệu đến 1,569 tỷ đồng, tùy phiên bản. Với việc bổ sung 4 phiên bản Hybrid và Plug-in hybrid, hiện tại, tổng số phiên bản Kia Sorento được phân phối tại Việt Nam đã lên tới 11 chiếc.
Cụ thể bảng giá Kia Sorento được cập nhật như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Sorento 2.2D Luxury 2WD | 979.000.000 | 1.119.253.000 | 1.099.673.000 | 1.080.673.000 |
Sorento 2.5G Premium 2WD | 1.049.000.000 | 1.197.653.000 | 1.143.673.000 | 1.124.673.000 |
Sorento 2.5G Signature AWD 7S (Đen) | 1.124.000.000 | 1.281.653.000 | 1.259.173.000 | 1.240.173.000 |
Sorento 2.2D Premium AWD | 1.149.000.000 | 1.309.653.000 | 1.286.673.000 | 1.267.673.000 |
Sorento 2.2D Signature AWD 7S (Đen) | 1.169.000.000 | 1.332.053.000 | 1.308.673.000 | 1.289.673.000 |
Sorento 2.5G Signature AWD 6S (Nâu) | 1.179.000.000 | 1.343.253.000 | 1.319.673.000 | 1.300.673.000 |
Sorento 2.5G Signature AWD 7S (Nâu) | 1.184.000.000 | 1.348.853.000 | 1.325.173.000 | 1.306.173.000 |
Sorento 2.2D Signature AWD 7S (Nâu) | 1.234.000.000 | 1.404.853.000 | 1.380.173.000 | 1.361.173.000 |
Sorento 2.2D Signature AWD 6S (Nâu) | 1.254.000.000 | 1.427.253.000 | 1.402.173.000 | 1.383.173.000 |
Sorento Hybrid 1.6L Premium (Đen) | 1.199.000.000 | 1.365.653.000 | 1.341.673.000 | 1.322.673.000 |
Sorento Hybrid 1.6L Signature (Đen) | 1.299.000.000 | 1.477.653.000 | 1.451.673.000 | 1.432.673.000 |
Sorento Plug-in Hybrid 1.6L Premium (Đen) | 1.459.000.000 | 1.656.853.000 | 1.627.673.000 | 1.608.673.000 |
Sorento Plug-in Hybrid 1.6L Signature (Nâu) | 1.569.000.000 | 1.780.053.000 | 1.748.673.000 | 1.729.673.000 |
Bảng giá Kia Sorento 2024 cụ thể từng phiên bản (đơn vị: Đồng; Ghi chú: G – Xăng, D – Dầu)
Khuyến mãi trong tháng cho Kia Sorento
Để đảm bảo quyền lợi của khách hàng khi sử dụng Kia Sorento HEV và PHEV, THACO Auto áp dụng chính sách bảo hành 3 năm không giới hạn km. Riêng pin Lithium-ion Polymer được bảo hành 24 tháng hoặc 50.000 km (tùy điều kiện nào đến trước).
Để biết thêm thông tin chi tiết về giá Kia Sorento tháng này và các chương trình khuyến mãi khác, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý Kia trên toàn quốc.
So sánh giá xe Kia Sorento cùng phân khúc
Kia Sorento được định vị ở phân khúc crossover 7 chỗ cỡ trung tại Việt Nam, nơi có nhiều đối thủ như Hyundai Santa Fe, Mazda CX-8, Peugeot 5008,… Dù được lắp ráp trong nước nhưng giá xe lại khá cao. Xe Kia Sorento ở mức cao. Cụ thể, với mức giá dao động từ 969 triệu đến 1,569 tỷ đồng, Kia Sorento đắt hơn đáng kể so với Hyundai Santa Fe (1,029 – 1,369 tỷ đồng), Mazda CX-8 (từ 949 triệu đến 1,129 tỷ đồng) và Peugeot 5008 (1.099 – 1.209 tỷ đồng).
Tổng quan về Kia Sorento
Bảng thông số kỹ thuật chung của Kia Sorento
Hạng mục | Động cơ Diesel | Động cơ xăng | Động cơ hybrid | Động cơ Plug-in hybrid | |||||||
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.810 x 1.900 x 1.700 | ||||||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.815 | ||||||||||
Bán kính quay vòng (m) | 5,78 | ||||||||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 176 | ||||||||||
Hệ thống treo trước | MacPherson | ||||||||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||||||||||
Kích thước lốp | 235/55R19 | ||||||||||
La-zăng | 19 inch |
Trang bị ngoại thất Kia Sorento
Hạng mục | Động cơ Diesel | Động cơ xăng | Động cơ hybrid/ Plug-in hybrid | ||||||
Luxury | Premium | Signature | Luxury | Premium | Signature | Signature | Premium | ||
Đèn chiếu gần | LED | LED Projector | LED | LED | |||||
Đèn chiếu xa | |||||||||
Đèn LED ban ngày | Có | ||||||||
Đèn pha tự động | Tự động | ||||||||
Đèn sương mù | LED | ||||||||
Cụm đèn sau | LED | ||||||||
Gương gập điện | Có | ||||||||
Gương tích hợp xi-nhan | Có | ||||||||
Gạt mưa phía sau | Có | ||||||||
Gạt mưa tự động | Có | ||||||||
Đóng mở cốp điện | Có | ||||||||
Ăng-ten | Vây cá |
Kia Sorento thế hệ thứ 4 có thiết kế ngoại thất hiện đại, cơ bắp với nhiều đường nét góc cạnh. Nổi bật ở phần đầu xe là lưới tản nhiệt hình mũi hổ cách điệu, kết hợp với cản trước hầm hố. Trên phiên bản cao cấp nhất, Kia Sorento còn được trang bị hệ thống đèn Bi-LED và đèn định vị ban ngày được thiết kế mới.
Kia Sorento có diện mạo mới đầy hấp dẫn.
Nhìn từ bên hông, thân xe có nhiều đường dập nổi khá bắt mắt. Viền mạ crom bao quanh cửa kính và gác chân góp phần tạo nên sự sang trọng cho tổng thể. Bộ mâm 19 inch tăng thêm vẻ cá tính cho chiếc xe.
Kia Sorento 2024 mới có kích thước lớn nhất phân khúc SUV 7 chỗ
Khu vực phía sau thu hút sự chú ý nhờ cụm đèn hậu LED có dạng dọc, khá giống phong cách của một số mẫu xe Bentley. Cản sau cũng được làm dày với cánh lướt gió nhỏ cao trông khỏe khoắn hơn.
Thiết kế đuôi xe Kia Sorento.
Màu sắc của Kia Sorento
SUV Kia Sorento 2022 được phân phối ra thị trường Việt Nam với 9 tùy chọn màu ngoại thất: Trắng ngọc trai băng giá, Bạc mượt mà, Xám thép, Nâu tinh chất, Đen ngọc trai Aurora, Đỏ Runway, Đỏ hoàng hôn. Đỏ, Xanh trọng lực và Xanh khoáng.
Trang bị nội thất Kia Sorento
Hạng mục | Động cơ Diesel | Động cơ xăng | Động cơ hybrid/ Plug-in hybrid | |||||||
Luxury | Premium | Signature | Signature | Premium | Premium | Signature | ||||
Vô lăng bọc da | Có | |||||||||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | |||||||||
Vô lăng tích hợp nút bấm | Có | |||||||||
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số | |||||||||
Màn hình đa thông tin | 4,2 inch | 12,3 inch | ||||||||
Lẫy chuyển số | Không | Có | ||||||||
Đèn trang trí Mood Linght | Không | Có | ||||||||
Chất liệu ghế | Da | |||||||||
Ghế lái | Chỉnh điện | |||||||||
Ghế phụ phía trước | Chỉnh điện | |||||||||
Gương chống chói tự động | Có |
Thiết kế nội thất của Kia Sorento mới hiện đại và sang trọng. Ngay từ phiên bản tiêu chuẩn, xe đã có ghế ngồi cũng như vô lăng bọc da. Cửa gió điều hòa được thiết kế dạng dọc với phong cách khá mới, màn hình trung tâm được đặt nổi bật và có hình dáng giống bảng đồng hồ kỹ thuật số. Đáng chú ý, cần số truyền thống đã được thay thế bằng núm xoay điện tử khá hiện đại. Ngoài ra, bảng táp-lô và ốp cửa cũng có họa tiết giả carbon chắc chắn.
Trang bị tiện nghi của Kia Sorento
Hạng mục | Động cơ Diesel | Động cơ xăng | Động cơ hybrid/ Plug-in hybrid | ||||
Luxury | Premium | Signature | Premium | Signature | Premium | Signature | |
Chìa khóa thông minh | Có | ||||||
Khởi động nút bấm | |||||||
Khởi động từ xa | |||||||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng | ||||||
Cửa sổ trời | Toàn cảnh Panorama | ||||||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||||||
Sưởi ấm hàng ghế trước | Không | Có | Không | Có | Không | Có | |
Làm mát hàng ghế trước | |||||||
Nhớ vị trí ghế lái | |||||||
Sưởi tay lái | |||||||
Chức năng mát-xa | Không | ||||||
Màn hình giải trí | 10,25 inch | ||||||
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 12 loa Bose | |||||
Cổng kết nối AUX | Có | ||||||
Kết nối Bluetooth | |||||||
Cổng kết nối USB | |||||||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | |||||||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | |||||||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | |||||||
Bảng điều khiển hệ thống giải trí | Cảm ứng | ||||||
Cổng sạc | Có | ||||||
Sạc không dây | |||||||
Phanh tay điện tử | Không | Có | |||||
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Phù hợp với thiết kế sang trọng của Kia Sorento 2024, các tiện nghi trên mẫu SUV này khá đầy đủ như khởi động từ xa, điều hòa tự động 2 vùng, màn hình HUD, màn hình giải trí. 10,25 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto trên tất cả các phiên bản.
Trên phiên bản cao cấp, Kia Sorento 2024 có nhiều “option” đáng chú ý như sưởi và làm mát hàng ghế trước, đèn trang trí nội thất Mood Light, gương chiếu hậu chống chói tự động, sạc không dây, phanh tay tự động. Dynamic, 12 loa Bose, cửa sổ trời toàn cảnh.
Màn hình trung tâm có kích thước 10,25 inch
Động cơ Kia Sorento
Hạng mục | Động cơ Diesel | Động cơ xăng | Động cơ hybrid/ Plug-in hybrid | ||||||
Luxury | Premium | Signature | Premium | Signature | Premium | Signature | |||
Loại động cơ | Smartstream D2.2 | Smartstream G2.5 | Smartstream 1.6T | ||||||
Loại nhiên liệu | Dầu | Xăng | Xăng – điện | ||||||
Công suất tối đa (mã lực) | 198 | 177 | 178 | ||||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 440 | 232 | 265 | ||||||
Công suất tối đa của mô-tơ điện (mã lực) | 0 | 0 | 60 | 90 | |||||
Mô-men xoắn của mô-tơ điện (Nm) | 0 | 0 | 264 | 304 | |||||
Hộp số | 8 DCT | 6AT | |||||||
Hệ dẫn động | FWD | AWD | FWD | AWD |
Kia Sorento 2024 được THACO phân phối tại Việt Nam với 4 loại máy dầu, máy xăng, hybrid và plug-in hybrid. Trong đó, động cơ diesel là Smartstream D2.2 được trang bị trên các phiên bản Luxury, Premium, Signature, công suất tối đa 198 mã lực tại 3.800 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 440 Nm tại dải vòng tua máy. 1.750 – 2.750 vòng/phút. Đặc biệt, trên phiên bản máy dầu, Kia Sorento sẽ được trang bị hộp số ly hợp kép 8 cấp cho cảm giác lái mượt mà và linh hoạt.
Tiếp đến, động cơ xăng Smartstream 2.5 MPI được trang bị cho phiên bản Premium và Signature, sản sinh công suất tối đa 177 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 232 Nm tại 4.000 vòng/phút. /phút, đi kèm hộp số tự động 6 cấp.
Kia Sorento có 4 chế độ lái Comfort/Eco/Sport/Smart (Chế độ Smart sẽ tự động chuyển đổi giữa 3 chế độ còn lại phù hợp với thói quen của người lái), mang đến trải nghiệm lái thú vị cho người dùng. . Bên cạnh đó, Sorento còn có cả hệ dẫn động 4 bánh AWD và hệ dẫn động cầu trước, giúp xe an toàn và linh hoạt hơn cho khách hàng Việt Nam.
2 phiên bản HEV và PHEV sử dụng hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Kia Sorento HEV và PHEV là sự kết hợp giữa động cơ xăng tăng áp công suất cao và mô tơ điện khởi động nhẹ nhàng, tạo nên sức mạnh vượt trội, giúp tiết kiệm nhiên liệu, giảm khí thải và thân thiện với môi trường. trường học.
Động cơ Kia Sorento HEV 1.6 AT được trang bị động cơ xăng tăng áp Smartstream 1.6, sản sinh công suất 178 mã lực tại 5.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 265 Nm tại 1.500 – 4.500 vòng/phút. Động cơ kết hợp với mô-tơ điện có công suất tối đa 60 mã lực và mô-men xoắn cực đại 264 Nm. Đi kèm với động cơ là bộ pin Lithium-ion Polymer có công suất 1,49 kWh.
Trong khi đó, Kia Sorento PHEV 1.6 AT sử dụng động cơ tương tự phiên bản HEV nhưng mô-tơ điện cho công suất tối đa lớn hơn, lên tới 90 mã lực và mô-men xoắn cực đại 304 Nm. Đi kèm là bộ pin Lithium-ion Polymer có công suất 13,8 kWh.
Cả hai phiên bản HEV và PHEV đều sử dụng hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian. Ngoài ra, xe còn được trang bị 3 chế độ lái Eco/Sport/Smart và 3 chế độ địa hình Tuyết/Bùn/Cát. Mẫu PHEV có thể chạy bằng điện cho quãng đường hơn 71 km trong điều kiện lý tưởng.
Phiên bản Sorento PHEV còn được trang bị tính năng sạc ngoài với nguồn điện dân dụng (gia đình/cơ quan) thông qua bộ sạc xe điện AC và bộ điều khiển sạc OBC (bộ chuyển đổi nguồn AC sang DC) để sạc đầy pin. cho pin Lithium-ion. Người lái có thể chọn chế độ chạy điện thuần EV/HEV bằng công tắc trên bảng điều khiển trung tâm.
Trang bị an toàn của Kia Sorento
Hạng mục | Động cơ Diesel | Động cơ xăng | Động cơ hybrid/ Plug-in hybrid | ||||||
Luxury | Premium | Signature | Premium | Signature | Premium | Signature | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||||||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | ||||||||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | ||||||||
Khởi hành ngang dốc | Có | ||||||||
Cân bằng điện tử | Có | ||||||||
Hỗ trợ đổ đèo | Có | ||||||||
Cảnh báo lệch làn đường | Không | ||||||||
Hỗ trợ giữ làn đường | Có | ||||||||
Điều khiển hành trình | Có | ||||||||
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | |||||||
Cảm biến áp suất lốp | Có | ||||||||
Cảnh báo va chạm phía trước | Không | Có | Không | Có | Không | Có | |||
Điều chỉnh hành trình thông minh | |||||||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau | Có | ||||||||
Camera 360 độ | Không | Có | |||||||
Cảnh báo điểm mù | |||||||||
Camera lùi | Có | ||||||||
Túi khí | 6 |
Trang bị an toàn nổi bật trên Kia Sorento 2024 phải kể đến hệ thống hỗ trợ lái tiên tiến ADAS với các nhóm tính năng như Camera 360, cảnh báo và hỗ trợ tránh va chạm phía trước, cảnh báo điểm mù trực quan, hỗ trợ bám làn đường và kiểm soát hành trình thông minh (Smart Cruise Control).
Ngoài ra, Kia Sorento còn có hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), phân bổ phanh điện tử (EBD), hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA), cân bằng điện tử (ESP), cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía trước. và phía sau, hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC), camera lùi, cảnh báo chống trộm, chống sao chép chìa khóa.
Đánh giá Kia Sorento
Ưu điểm
- Tiện ích nội khu đầy đủ
- Thiết kế nội ngoại thất hiện đại và bắt mắt
- Hệ thống an toàn được nâng cấp
- Nhiều phiên bản động cơ
Nhược điểm
- Giá đã được điều chỉnh cao hơn phiên bản cũ.
Kia Sorento có ưu điểm nội thất đầy đủ tiện nghi, động cơ diesel mạnh mẽ và rất tiết kiệm. Tuy nhiên, giá xe Kia Sorento được đánh giá là cao hơn so với các đối thủ cùng phân khúc nên kén chọn khách hàng hơn.