VinFast Klara là mẫu xe máy điện đầu tiên của VinFast, chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào cuối năm 2018. Kể từ đó, VinFast Klara được người dùng Việt Nam đón nhận nồng nhiệt và phần nào khẳng định được sự thành công của mình. Xác định chất lượng sản phẩm với khách hàng. Bảng giá xe máy VinFast Klara cập nhật mới nhất năm 2023 và thông tin chung sẽ được chúng tôi cập nhật trong bài viết dưới đây.
Giá xe máy VinFast Klara mới nhất
Phiên bản | Giá | Giá lăn bánh tạm thời |
Vinfast Klara A2 | 26.900.000 | 30,245,000 |
Vinfast Klara S cho thuê pin | 39.900.000 | 44.440.000 |
Vinfast Klara S mua pin | 48.500.000 | 52.495.000 |
Vinfast Klara S2 thuê pin | 39.900.000 | 40,745,000 |
Vinfast Klara S2 mua pin | 59.800.000 | 60.645.000 |
VinFast Klara 2023 có gì mới?
Năm 2023, VinFast sẽ chỉ bán ra hai phiên bản Klara là Klara S dùng pin Lithium và Klara A2 dùng pin chì. Đáng chú ý, VinFast Klara S sẽ không được trang bị pin mà khách hàng sẽ phải trả phí hàng tháng để sử dụng pin. Mặt khác, VinFast Klara A2 vẫn có thể sạc pin trực tiếp tại nhà.
Ngoài ra, VinFast cũng sẽ ra mắt bộ màu mới cho hai mẫu xe điện của mình vào năm 2023. Cụ thể, VinFast Klara A2 cung cấp tùy chọn màu sắc, VinFast Klara S cung cấp tới 7 tùy chọn màu sắc. Ngoài pin, VinFast Klara A2 và VinFast Klara S còn có các trang bị khác nhau như mô tơ điện, hệ thống treo, phanh và đèn pha.
Thông số kỹ thuật của xe điện VinFast Klara 2023
Phiên bản | VinFast Klara A2 | VinFast Klara S | VinFast Klara S |
Công suất lớn nhất | 2300W | 1700W | 3000W |
Công suất định mức | 1200W | 1200W | 1800W |
Loại động cơ | Động cơ DC không chổi than | Động cơ DC không chổi than | |
Tốc độ tối đa | 60 km/giờ | 48 km/h | 78 km/giờ |
Chuẩn chống nước động cơ | IP67 | IP67 | IP67 |
Ắc quy | 6 pin axit chì mắc nối tiếp | 2 pin lithium | 1 pin LFP |
Dung lượng | 22 ồ | 22 ồ | – |
Trọng lượng Ắc quy | 40,5kg | 7,8 kg/pin | – |
Phuộc trước | Phuộc ống lồng, giảm xóc thủy lực | Phuộc ống lồng, giảm xóc thủy lực Kaifa | Ống lồng – giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Giảm xóc lò xo đôi, giảm chấn thủy lực | Giảm xóc lò xo đôi, giảm xóc thủy lực Kaifa | Giảm xóc đôi – giảm xóc thủy lực |
Thắng trước | Phanh đĩa | phanh đĩa Nissin | Đĩa |
Phanh sau | Phanh cơ | phanh đĩa Nissin | Đĩa |
Tiêu chuẩn dài | 1.321 mm | 1.321 mm | 1.321 mm |
Kích thước tổng thể | 1890x684x1125mm | 1890x684x1125mm | 1890x684x1125mm |
Khoảng sáng gầm | 125 mm | 125 mm | 125 mm |
Chiều cao yên xe | 757 mm | 760 mm | 760 mm |
Kích thước lốp xe | Mặt trước: 90/90 – 14 Sau: 120/70 -12 |
Mặt trước: 90/90 – 14 Sau: 120/70 -12 |
Mặt trước: 90/90 – 14 Sau: 120/70 -12 |
Tổng trọng lượng xe | 127kg | 108 kg (bao gồm 2 pin) | 112kg |
Đèn pha phía trước | halogen | CHỈ ĐẠO | CHỈ ĐẠO |
Đèn xi nhan, đèn hậu | CHỈ ĐẠO | CHỈ ĐẠO | CHỈ ĐẠO |
Quãng đường đi được trong 1 lần sạc | 90km | 120km | 194km |
Chế độ lái | Sinh thái/Thể thao | – | |
Thể tích cốp | 20 lít | – | 23 lít |
Tùy chọn màu xe VinFast Klara 2023
Tùy từng phiên bản, VinFast Klara 2023 sẽ có các tùy chọn màu sắc khác nhau. Trong đó, VinFast Klara A2 có 5 tùy chọn màu sắc, phiên bản cao cấp hơn Klara S có tới 7 tùy chọn màu sắc:
Màu xe VinFast Klara A2
- VinFast Klara A2 Nâu
- VinFast Klara A2 Màu Trắng
- VinFast Klara A2 màu Xám
- VinFast Klara A2 màu xanh đậm
- VinFast Klara A2 màu xanh nhạt
Màu xe VinFast Klara S
- VinFast Klara S màu trắng
- VinFast Klara S màu xám
- VinFast Klara S màu đỏ
- VinFast Klara S màu xanh đậm
- VinFast Klara S màu xanh bạc hà
- VinFast Klara S màu xanh đậm
- VinFast Klara S màu đen
Đánh giá xe VinFast Klara
Thiết kế của VinFast Klara
Đánh giá xe máy điện Vinfast Klara có ngoại hình bắt mắt với thiết kế xe tay ga châu Âu, có thiết kế khá giống với một số mẫu xe tay ga cao cấp khác như Vespa, Lambretta. Nhờ đặc điểm này, Vinfast Klara dễ dàng tạo thiện cảm với khách hàng với ngoại hình quen thuộc.
Được trang bị thiết bị hiện đại
Đánh giá Vinfast Klara về mặt trang bị, xe khá hiện đại nhờ động cơ điện 1200 W, bộ điều khiển và ắc quy thương hiệu Bosch. Vì vậy, có thể nói khối điện điều khiển và motor này sẽ có độ bền rất cao và hoạt động tốt.
Ngoài ra, bộ mô tơ điện BOSCH đặt trên Klara còn đáp ứng tiêu chuẩn chống nước, chống bụi IP57 và có thể giúp xe vận hành trong môi trường ngập nước nhẹ mà không sợ hư hỏng. Điểm nổi bật khác của Vinfast Klara là màn hình đồng hồ kỹ thuật hiện đại, hiển thị rõ ràng các cài đặt.
Ngoài ra, hệ thống chiếu sáng bao gồm đèn pha, đèn hậu và đèn xi nhan đều sử dụng công nghệ LED, giúp trang bị này có tuổi thọ cao và tiêu thụ ít điện hơn so với đèn halogen truyền thống. Không chỉ vậy, được trang bị đèn LED, Klara còn nổi bật và trở nên hiện đại hơn rất nhiều.
Một trong những tiện ích giúp Vinfast Klara ghi điểm chính là cổng sạc nằm ở yên xe có thể chạy dây ra bên ngoài, rất tiện dụng khi sử dụng khi đi xe. Đồng thời, việc sạc pin cho xe cũng rất đơn giản, chỉ cần cắm điện và để qua đêm như điện thoại là có thể yên tâm sử dụng vào ngày hôm sau.
Động cơ của xe Vinfast Klara
Giá xe Klara hiện được đánh giá là khá cao trong phân khúc, vậy khả năng vận hành của xe có gì đặc biệt? VinFast Klara được trang bị động cơ điện có thể vận hành với 2 chế độ lái ECO và Sport. Theo công bố, Vinfast Klara có thể đi được 80 km khi sạc đầy pin và đạt tốc độ tối đa 49 km/h, khả năng tăng tốc tùy thuộc vào chế độ lái. Với quãng đường vận hành như vậy, Vinfast Klara là mẫu xe điện rất phù hợp để sử dụng trong trung tâm thành phố.
Ở chế độ ECO, xe chạy êm ái, không có cảm giác giật. Mặt khác, ở chế độ Sport, phản hồi ga của động cơ 1200W khá tốt mang lại cho người lái cảm giác không khác gì các mẫu xe động cơ đốt trong.
Ưu nhược điểm của Vinfast Klara
Ưu điểm
- Động cơ mạnh mẽ và linh hoạt
- Hệ thống điện Bosch chính hãng
- An toàn với phanh đĩa trước sau
- Ngoại hình rất hoàn thiện và đẹp
Nhược điểm
- Giá xe Vinfast Klara tương đối cao so với các đối thủ dù được sản xuất trong nước.
- Phiên bản pin không có gì nổi bật so với các đối thủ.
Bảng giá xe Vinfast Klara 2023 cho cả phiên bản chì và lithium đã được cập nhật trên đây, hy vọng mang đến những thông tin hữu ích để bạn đọc tham khảo khi lựa chọn xe phù hợp!