Ra mắt lần đầu tiên tại thị trường Việt Nam vào năm 2005, đến nay, Mazda2 cũng đã đạt được những thành công nhất định và để lại dấu ấn trong lòng người tiêu dùng. Mazda2 có diện mạo trẻ trung và được trang bị nhiều công nghệ hơn, tăng độ an toàn. Vậy giá xe Mazda2 có đắt không? Mời các bạn cùng chúng tôi tìm hiểu nhé.
Bảng giá xe Mazda2 niêm yết
Mazda2 quay trở lại Việt Nam bằng cách nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan thay vì lắp ráp trong nước như trước. Giá xe Mazda2 phiên bản sedan dao động từ 420 – 524 triệu đồng. Trong khi đó, giá xe Mazda2 Hatchback (Sport) được niêm yết từ 517 – 562 triệu đồng.
Mẫu xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm thời | ||
Hà Nội | Thành phố. HCM | Các tỉnh, thành phố khác | |||
Mazda 2 Sedan | bật 1,5L | 420.000.000 | 492.780.700 | 484.380.700 | 465.380.700 |
1.5L sang trọng | 504.000.000 | 586.860.700 | 576.780.700 | 557.780.700 | |
1,5L cao cấp | 524.000.000 | 609.260.700 | 598.780.700 | 579.780.700 | |
Mazda 2 thể thao | 1.5L sang trọng | 517.000.000 | 601.420.700 | 591.080.700 | 572.080.700 |
1,5L cao cấp | 562.000.000 | 651.820.700 | 640.580.700 | 621.580.700 |
Khuyến mãi Mazda2 trong tháng
Để biết thông tin chi tiết về giá xe Mazda2 mới nhất, báo giá xe Mazda2 đã qua sử dụng và khuyến mãi cụ thể cho từng phiên bản trong tháng này, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý xe Mazda trên toàn quốc.
So sánh giá xe Mazda2 2024 cùng phân khúc
Ở phân khúc xe hạng B, Mazda2 có một số đối thủ đáng gờm như Hyundai Accent, Toyota Vios hay Honda City. Xét về giá, Mazda2 là lựa chọn rẻ hơn Hyundai Accent (426,1 – 542,1 triệu đồng), Toyota Vios (479 – 592 triệu đồng) và Honda City (559 – 609 triệu đồng).
Thông tin về xe Mazda2 2024
Bảng thông số kỹ thuật chung Mazda2 2024
Mẫu xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh, thành khác | |||
Mazda2 Sedan | 1.5L AT | 420.000.000 | 492.780.700 | 484.380.700 | 465.380.700 |
1.5L Luxury | 504.000.000 | 586.860.700 | 576.780.700 | 557.780.700 | |
1.5L Premium | 524.000.000 | 609.260.700 | 598.780.700 | 579.780.700 | |
Mazda2 Sport | 1.5L Luxury | 517.000.000 | 601.420.700 | 591.080.700 | 572.080.700 |
1.5L Premium | 562.000.000 | 651.820.700 | 640.580.700 | 621.580.700 |
Trang bị ngoại thất của Mazda2 2024
Hạng mục | Mazda2 Sedan | Mazda2 Sport | |||
1.5L AT | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | |
Đèn chiếu gần | LED | ||||
Đèn chiếu xa | |||||
Đèn LED ban ngày | Halogen | LED | |||
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Có | |||
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||||
Hệ thống đèn pha thích ứng ALH | Không | Có | |||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |||
Gạt mưa tự động | Không | Có | |||
Ăng ten | Vây cá | ||||
Tay nắm cửa | Đồng màu xe | ||||
Ống xả | Đơn |
Ở phiên bản mới nhất, Mazda2 Sedan 2024 đã áp dụng một số thay đổi về thiết kế ngoại thất. Trong khi đó, Mazda2 Sport với thiết kế hatchback vẫn giữ nguyên thiết kế cũ.
Đặc biệt hơn, Mazda2 Sedan 2024 được trang bị lưới tản nhiệt, cản trước và mâm mới. Lưới tản nhiệt của xe có 2 kiểu, 1 gần như khép kín theo kiểu xe điện và 2 là dạng tổ ong thể thao hơn. Mâm mâm của Mazda2 Sedan 2024 cũng thay đổi theo phiên bản. Xe sẽ sử dụng mâm 15 inch sơn màu xám hoặc mâm 16 inch 2 màu thể thao.
Ngoài ra, xe còn có những trang bị ngoại thất đáng chú ý như đèn pha LED có chức năng tự động cân bằng góc chiếu, đèn LED chạy ban ngày, đèn pha tự động bật tắt và gương chiếu hậu chỉnh/gập điện. cần gạt nước điện và tự động.
Màu sắc của Mazda2 2024
Mazda2 Sedan 2024 có 3 lựa chọn màu sắc là đỏ, trắng và xám. Trong khi đó, Mazda2 Sport 2024 có 4 màu: đỏ, trắng, xanh và nâu.
- Mazda 2 Sedan 2024 màu trắng
- Mazda2 Sedan 2024 màu đỏ
- Mazda2 Sedan 2024 màu xám
- Mazda2 Sport 2024 màu xanh
- Mazda2 Sport 2024 xanh nâu
- Mazda2 Sport 2024 xanh trắng
Trang bị nội thất và tiện nghi của Mazda2 2024
Hạng mục | Mazda2 Sedan | Mazda2 Sport | |||
1.5L AT | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | |
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Vô lăng bọc da | – | Có | |||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | ||||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | ||||
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Không | Có | |||
Màn hình cảm ứng 7 inch | |||||
DVD player | |||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | |||
Kết nối AUX, USB, Bluetooth | Có | ||||
Số loa | 4 | 6 | |||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||||
Ga tự động | Không | Có | |||
Điều hòa tự động | |||||
Kính chỉnh điện 1 chạm bên ghế lái | Có | ||||
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có |
Nội thất của Mazda2 2024 hướng tới sự hiện đại nhưng vẫn rất đơn giản. Ghế được bọc nỉ ở phiên bản thấp và bọc da ở phiên bản cao cấp. Khách hàng có 2 lựa chọn màu nội thất gồm đen trơn và đen viền đỏ khi mua Mazda2 Sedan 2024. Trong khi đó, Mazda2 Sport 2024 có 3 màu nội thất là đen trơn, xám xanh và nâu.
Một số tiện nghi tiêu biểu có thể kể đến như chức năng kết nối Android Auto và Apple CarPlay đã trở thành trang bị tiêu chuẩn cho tất cả các phiên bản của Mazda2 2024, gương chống chói tự động trên phiên bản Luxury và hơn thế nữa là màn hình hiển thị. Màn hình HUD sẽ chỉ xuất hiện trên phiên bản Premium cao cấp nhất.
Động cơ của Mazda2 2024
Hạng mục | Mazda2 Sedan | Mazda2 Sport | |||
1.5L AT | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | |
Loại động cơ | Skyactiv-G 1.5L | ||||
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.496 | ||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | ||||
Hộp số | 6AT | ||||
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | ||||
Công suất tối đa (mã lực) | 110 | ||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 144 | ||||
Chế độ lái thể thao | Có | ||||
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (lít/100 km) | 7,02 | 5,77 | 7,18 | 7,52 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100 km) | 3,83 | 4,18 | 3,79 | 3,63 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp (lít/100 km) | 5,01 | 4,76 | 5,04 | 5,05 |
Tất cả các phiên bản của Mazda2 2024 đều sử dụng động cơ Skyactiv-G 1.5L cho công suất tối đa 110 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 144 Nm tại 4.000 vòng/phút. phút, đi kèm hộp số tự động 6 cấp, tích hợp chế độ lái thể thao cũng như lẫy chuyển số sau vô lăng.
Trang bị an toàn của Mazda2 2024
Có thể nói, điểm nổi bật nhất trên Mazda2 2024 chính là trang bị an toàn khi được bổ sung hàng loạt công nghệ như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh BA, phân bổ lực phanh điện tử EBD, đèn chiếu sáng an toàn. Cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, hệ thống cân bằng điện, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi,…
Đặc biệt, các phiên bản cao cấp nhất sẽ được trang bị gói an toàn chủ động thông minh i-Activsense với các chức năng: chức năng như cảnh báo chệch làn đường, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe, hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố và nhắc nhở tài xế nghỉ ngơi.
Đánh giá tổng thể Mazda2 2024
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại thất trẻ trung, đậm phong cách thể thao.
- Kích thước linh hoạt khi di chuyển trên đường phố.
- Được trang bị hệ thống giải trí với các chức năng cao cấp và tiện lợi.
- Nội thất có nhiều tính năng công nghệ tiện lợi.
- Đầy đủ các tính năng bảo mật tiên tiến.
- Cảm giác lái tốt, góc nhìn rộng nên hạn chế va chạm.
- Khả năng vận hành tốt và tiết kiệm nhiên liệu.
- Giá xe Mazda2 tương đối hợp lý so với các đối thủ.
Nhược điểm
- Không có tựa tay trước/sau, túi bên tài xế phía sau hoặc túi cửa sau.
- Cách âm không tốt.
- Hàng ghế sau hơi chật.
Với những cập nhật mới nhất về giá xe Mazda2 cùng những đánh giá sơ bộ về thiết kế nội ngoại thất, tiện ích và động cơ trên mà bạn có thể tham khao.