Bảng Giá Xe Toyota Camry Và Những Thông Tin Liên Quan Khác

Cùng cập nhật giá xe Toyota Camry mới nhất cùng những đánh giá khách quan về nội, ngoại thất và tiện nghi của mẫu xe này. Với nhiều ưu điểm trong đó có khả năng vận hành ổn định, tính năng bền bỉ, xe Toyota Camry luôn là sự lựa chọn hàng đầu trong phân khúc sedan hạng D.

Toyota Camry trình làng với sự xuất hiện của 4 phiên bản (3 phiên bản máy xăng và 1 phiên bản hybrid) thay vì 2 phiên bản như trước. Đây là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời của mẫu sedan hạng D ăn khách ở nước ta và tất nhiên xe tiếp tục được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.

Giá xe Toyota Camry khởi điểm từ 1,105 tỷ đồng và có thể lên tới 1,495 tỷ đồng. Bảng giá niêm yết và giá lăn bánh các phiên bản Toyota Camry tại một số tỉnh, thành lớn được Tinxe.vn cập nhật như sau:

Phiên bản Giá mới Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP.HCM Các tỉnh thành khác
Toyota Camry 2.0G 1.105.000.000 1.250.980.700 1.237.880.700 1.218.880.700
Toyota Camry 2.0Q 1.220.000.000 1.388.780.700 1.364.380.700 1.345.380.700
Toyota Camry 2.5Q 1.405.000.000 1.595.980.700 1.567.880.700 1.548.880.700
Toyota Camry 2.5HV 1.495.000.000 1.696.780.700 1.666.880.700 1.647.880.700

So sánh giá xe cùng phân khúc với Toyota Camry

Toyota Camry nằm trong phân khúc sedan hạng D tại Việt Nam, nơi có sự góp mặt của những cái tên như Honda Accord, Mazda6 hay Kia K5. Với giá khởi điểm 1,105 tỷ đồng cho phiên bản 2.0G, Toyota đắt hơn khá nhiều so với hai đối thủ Mazda6 và Kia K5 nhưng vẫn rẻ hơn Accord vốn hiện chỉ cung cấp một phiên bản ở mức 1,319 tỷ đồng.

Ở phiên bản tiêu chuẩn, Mazda 6 có giá 829 và Optima được niêm yết ở mức 869 triệu đồng, “mềm” hơn khá nhiều so với giá phiên bản Camry 2.0G. Ngay cả phiên bản cao cấp nhất của MAZDA6 MỚI là 2.5L SIGNATURE PREMIUM cũng chỉ có giá 1,049 tỷ đồng, trong khi Kia K5 chỉ có giá 1,029 tỷ đồng. Toyota Camry 2.5HV có giá cao nhất trong số này, với giá niêm yết là 1,495 tỷ đồng.

Thông tin xe Toyota Camry

Toyota Camry mang một diện mạo hoàn toàn mới, thay đổi từ phong cách có phần trung niên trước đây sang phong cách trẻ trung, hiện đại nhằm thu hút nhiều khách hàng hơn. Yếu tố chính dẫn tới sự thay đổi trong thiết kế ngoại thất của Camry chính là sự xuất hiện của nền tảng TNGA mới hiện đang được Toyota áp dụng trên toàn cầu. Khung gầm này giúp Toyota Camry cải thiện độ ổn định, linh hoạt và khả năng quan sát so với trước đây.

Thông số kỹ thuật chung Toyota Camry

Hạng mục  Camry 2.0G  Camry 2.0Q  Camry 2.5Q  Camry 2.5HV
Kích thước tổng thể (mm) 4.885 x 1.840 x 1.445
Chiều dài cơ sở (mm) 2.825
Trọng lượng (kg) 1520 1560
Bán kính quay đầu (m) 5,7 5,8
Khoảng sáng gầm (mm) 140
Hệ thống treo trước – sau Mc Pherson – Tay đòn kép
Phanh trước – sau Đĩa tản nhiệt – Đĩa đặc
Hệ thống lái Thủy lực
Kích thước lốp trước – sau 205/65R16 235/45R18
La-zăng (inch) 16 18

Trang bị ngoại thất của Toyota Camry

Hạng mục  Camry 2.0G  Camry 2.0Q  Camry 2.5Q  Camry 2.5HV
Đèn chiếu gần Bi-LED Projector
Đèn chiều xa Bi-LED Projector
Đèn LED ban ngày LED
Đèn pha điều khiển tự động
Hệ thống đèn pha tự động cân bằng góc chiếu
Đèn sương mù
Cụm đèn sau LED
Gương gập điện
Gương chỉnh điện
Sấy gương Không
Gương tích hợp xi nhan
Gạt mưa phía sau Không
Gạt mưa tự động
Đóng mở cốp điện Không
Mở cốp rảnh tay Không
Cửa hít Không
Ăng ten Kính sau
Tay nắm cửa Mạ crôm
Ống xả Đơn Kép

Màu sắc của Toyota Camry

Toyota Camry cung cấp 4 màu ngoại thất tùy chọn, bao gồm: Đen 218/Đen 222/Trắng ngọc trai/Đỏ. Màu trắng ngọc trai sẽ có giá thêm 8 triệu đồng.

Trang bị tiện nghi của Toyota Camry

Hạng mục Camry 2.0G Camry 2.0Q Camry 2.5Q Camry 2.5HV
Chìa khóa thông minh
Khởi động nút bấm
Khởi động từ xa Không
Hệ thống điều hòa Tự động, 2 vùng độc lập Tự động, 3 vùng độc lập
Hệ thống lọc khí Không
Cửa sổ trời Không
Cửa gió hàng ghế sau
Sấy hàng ghế trước Không
Sấy hàng ghế sau Không
Làm mát hàng ghế trước Không
Làm mát hàng ghế sau Không
Nhớ vị trí ghế lái Không Có, 2 vị trí
Chức năng mát-xa Không
Màn hình giải trí 7 inch 9 inch
Hệ thống âm thanh 6 loa 9 loa JBL
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối Bluetooth
Cổng kết nối USB
Đàm thoại rảnh tay
Màn hình hiển thị kính lái HUD Không
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam Không
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí
Rèm che nắng cửa sau Chỉnh điện
Rèm che nắng kính sau Không Chỉnh tay
Cổng sạc Không
Sạc không dây
Phanh tay tự động
Kính cách âm 2 lớp Không
Tựa tay hàng ghế sau

Một số tính năng đáng chú ý của Toyota Camry có thể kể đến như điều hòa tự động 3 vùng, cửa sổ trời, sạc điện thoại không dây, màn hình giải trí thay thế loại 9 inch lớn hơn đời cũ và có kết nối Bluetooth Apple CarPlay, JBL 9-. Hệ thống âm thanh có loa, màn hình HUD. Ngoài ra, tựa tay hàng ghế sau phiên bản trên còn có thêm bảng điều khiển bên cạnh hộc đựng cốc cho phép người ngồi sau điều chỉnh âm lượng, nhiệt độ điều hòa và rèm che nắng cửa sổ sau.

Trang bị an toàn Toyota Camry

Hạng mục Camry 2.0G Camry 2.0Q Camry 2.5Q Camry 2.5HV
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
Khởi hành ngang dốc
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ đổ đèo Không
Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ giữ làn Không
Đèn thích ứng thông minh Không
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động Không
Cảnh báo điểm mù Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Hệ thống an toàn tiền va chạm Không
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Không
Cảm biến trước
Cảm biến sau
Camera 360 độ Không
Camera lùi Không
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn
Túi khí 7

Toyota Camry được trang bị nhiều tính năng an toàn chủ động như cảnh báo điểm mù, phanh tay điện tử, camera lùi, ga tự động, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, hệ thống định vị, màn hình HUD cũng như 7 túi khí an toàn.

Trang bị trên bản 2.5Q và 2.5HV tương tự nhau nhưng đáng chú ý nhất là gói công nghệ Toyota Safety Sense 2.0 xuất hiện trên cả 3 bản cao cấp của Toyota Camry. Hệ thống này bao gồm các tính năng hiện đại như hỗ trợ giữ làn đường, phanh khẩn cấp tự động, ga tự động thích ứng theo khoảng cách và đèn pha thông minh. Ngoài ra, phiên bản 2.5Q và 2.5HV sẽ hiển thị rõ hơn với 8 cảm biến và camera 360 độ.

Đánh giá Toyota Camry

Ưu điểm

  • Thiết kế hiện đại, trẻ trung và bắt mắt hơn.
  • Vô lăng có vẻ linh hoạt hơn trước rất nhiều.
  • Tầm nhìn trên xe được cải thiện và dễ quan sát hơn.
  • Được trang bị nhiều thiết bị an toàn.

Nhược điểm

  • Dung tích cốp xe không lớn.
  • Giá xe Toyota Camry cao hơn một số đối thủ cùng phân khúc.

Trên đây là bảng giá xe Toyota Camry và đánh giá nhanh về thiết kế nội – ngoại thất, động cơ giúp bạn đọc có được cái nhìn tổng quan nhất về Toyota Camry . Hy vọng bài viết này cung cấp những thông tin hữu ích cho bạn đọc.

Bài viết liên quan