Được định vị ở phân khúc SUV MPV hybrid, Toyota Rush thường được so sánh với mẫu MPV bình dân phổ thông Mitsubishi Xpander với cấu hình chỗ ngồi 5+2 do cùng tầm giá. Với thiết kế chịu ảnh hưởng nhiều từ Toyota Fortuner “cũ”, Toyota Rush còn được mệnh danh là “Fortuner bé”. Hiện tại, Toyota Rush đang được nhập khẩu từ Indonesia.
Dù không nổi tiếng như người anh em Fortuner nhưng Toyota Rush cũng đã tạo dựng được chỗ đứng cho mình tại thị trường Việt Nam. Vậy giá xe Toyota Rush là bao nhiêu ?
Giá niêm yết các phiên bản Toyota Rush
Trong tháng này, giá Toyota Rush đề xuất là 634 triệu đồng cho phiên bản 1.5 AT số tự động duy nhất. Giá xe Rush hợp lý so với những gì xe mang lại.
Dưới đây là bảng giá xe Toyota Rush:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Toyota Rush 1.5 AT (ngừng bán) | 634.000.000 | 732.853.000 | 720.173.000 | 701.247.000 |
Bảng giá niêm yết và giá vĩnh viễn các phiên bản Toyota Rush 2024 tại một số tỉnh thành lớn. Đơn vị: VNĐ
Khuyến mại xe Toyota Rush
Để biết giá xe Rush và chương trình khuyến mãi mới nhất trong tháng này, độc giả có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý tại địa phương.
Mua phụ tùng xe Toyota Rush
Nếu muốn mua xe Toyota Rush trả góp, bạn có thể tìm đến gói tài chính hoặc chương trình hỗ trợ ngân hàng của Toyota với lãi suất từ 7,3 – 9,9% và lãi suất cho vay lên tới 85%. Với các tập đoàn ngân hàng trong nước, thời hạn cho vay có thể lên tới 8 năm.
So sánh giá các xe cùng phân khúc với Toyota Rush
Trong phân khúc SUV MPV hybrid hiện nay của Việt Nam, giá bán Toyota Rush 2024 ở mức trung bình, cao hơn Suzuki XL7 (589 triệu đồng) nhưng rẻ hơn Mitsubishi Xpander Cross (670 triệu đồng). Thậm chí, so với các mẫu xe ở phân khúc MPV giá rẻ hơn, mức giá 633 triệu đồng của Toyota Rush khá cạnh tranh khi sánh ngang với “hot” Mitsubishi Xpander.
Thông tin xe Toyota Rush
Thông số chung Toyota Rush
Hạng mục | Toyota Rush 1.5 AT |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.435 x 1.695 x 1.705 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.685 |
Trọng lượng (kg) | 1.290 |
Bán kính quay đầu (m) | 5,2 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 220 |
Hệ thống treo trước – sau | MacPherson – Phụ thuộc đa liên kết |
Phanh trước – sau | Đĩa tản nhiệt – Tang trống |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Kích thước lốp trước – sau | 215/60 R17 |
La-zăng (inch) | 17 |
Được mệnh danh là ‘Fortuner bé’, Toyota Rush 2024 sở hữu những đường nét ngoại thất mạnh mẽ. Kích thước tổng thể của xe lần lượt là LxWxH 4.435 x 1.695 x 1.705 mm, chiều dài cơ sở 2.685 mm.
Ngoại thất của Toyota Rush
Hạng mục | Toyota Rush 1.5 AT |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiều xa | |
Đèn LED ban ngày | Có |
Đèn pha tự động | Có |
Đèn sương mù | Phía trước |
Cụm đèn sau | LED |
Gương gập điện | Có |
Gương chỉnh điện | |
Sấy gương | Không |
Gương tích hợp xi nhan | Có |
Gạt mưa phía sau | |
Gạt mưa tự động | Gián đoạn |
Đóng mở cốp điện | Không |
Mở cốp rảnh tay | |
Cửa hít | |
Ăng ten | Vây cá |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe |
Ống xả | Đơn |
Thanh giá nóc xe | Có |
Phần đầu xe Toyota Rush tuy có những đường nét mượt mà nhưng lại tạo hiệu ứng mạnh mẽ nhờ chi tiết lưới tản nhiệt, nhờ các thanh sơn ngang to bản và khỏe khoắn, cùng với logo Toyota và mạch đèn pha LED. Đèn sương mù được bố trí ở hốc gió phía dưới gần cản trước.
Nhìn từ bên hông xe, Toyota Rush còn mang đến vẻ thể thao và năng động nhờ những đường gân đa dạng chạy từ đuôi lên đầu, bộ mâm 17 inch 5 chấu bắt mắt và tích hợp gương chiếu hậu gập điện. những tấm gương. . Đèn báo rẽ, cánh gió đuôi, ray nóc.
Thiết kế đuôi xe của Toyota Rush vẫn mang đặc điểm SUV ‘cục mịch’, rõ ràng nhờ cụm đèn hậu LED nhưng lại tạo cảm giác mượt mà và cao cấp hơn nhờ thiết kế xếp lớp, bao gồm đèn phanh phía trên, đèn báo rẽ phía dưới. Cản sau của xe khá cơ bắp và tạo ấn tượng thị giác mạnh mẽ.
Nội thất xe Toyota Rush
Hạng mục | Toyota Rush 1.5 AT |
Vô lăng bọc da | Có |
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu |
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có |
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh tay 2 hướng |
Bảng đồng hồ | Analog |
Lẫy chuyển số | Không |
Màn hình hiển thị đa thông tin | LCD |
Chất liệu ghế | Nỉ |
Số chỗ ngồi | 5 + 2 |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế sau | Gập thẳng 60:40 1 chạm |
Hàng ghế thứ 3 | Gập thẳng 50:50 |
Nội thất của Toyota Rush khá đơn giản, ghế nỉ chỉnh cơ 6 hướng, ghế hành khách chỉnh 4 hướng, hàng ghế thứ 2 chỉnh tỷ lệ 60:40 và hàng ghế thứ 3 chỉnh tỷ lệ 50:50, ốp nhựa. Bù lại, Toyota đã áp dụng rõ ràng các chi tiết tương phản trong cabin để tạo cảm giác cao cấp. Khu vực ghế lái vẫn cho cảm giác khá sang trọng nhờ nút bấm điều khiển âm thanh tích hợp, liên lạc rảnh tay và đồng hồ màu nổi bật nhờ vô-lăng 3 chấu bọc da.
Nội thất mẫu xe Toyota Rush 2024
Trang thiết bị tiện nghi
Hạng mục | Toyota Rush 1.5 AT |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | |
Khởi động từ xa | Không |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 dàn lạnh |
Hệ thống lọc khí | Không |
Cửa sổ trời | Không |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Sấy hàng ghế trước | Không |
Sấy hàng ghế sau | |
Làm mát hàng ghế trước | |
Làm mát hàng ghế sau | |
Nhớ vị trí ghế lái | |
Chức năng mát-xa | |
Màn hình giải trí | 7 inch |
Hệ thống âm thanh | 8 loa |
Cổng kết nối AUX | Có |
Cổng kết nối Bluetooth | |
Cổng kết nối USB | |
Đàm thoại rảnh tay | |
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không |
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có |
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | |
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | |
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí | Không |
Rèm che nắng cửa sau | |
Rèm che nắng kính sau | |
Sạc không dây | |
Phanh tay tự động | |
Kính cách âm 2 lớp | |
Tựa tay hàng ghế sau |
Toyota Rush được trang bị hệ thống thông tin giải trí DVD-AVX màn hình cảm ứng 7 inch, Bluetooth,AUX,USB,Wifi, hệ thống âm thanh 8 loa, chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm, cửa gió hàng ghế sau, 2. Hệ thống điều hòa tự động vùng,…
Toyota Rush 2024 có hàng ghế sau gập linh hoạt, tăng không gian chứa đồ.
Động cơ xe Toyota Rush
Hạng mục | Toyota Rush 1.5 AT |
Kiểu dáng động cơ | 4 xy lanh thẳng hàng |
Số xi lanh | 4 |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.496 |
Công nghệ động cơ | Phun xăng điện tử |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 102/6.300 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 134/4.200 |
Tổng công suất | 102 |
Hộp số | Tự động 4 cấp |
Hệ truyền động | Cầu sau |
Đa chế độ lái | Không |
Chế độ chạy địa hình | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 8,2 |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5,8 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 6,7 |
Được nhập khẩu duy nhất một phiên bản, Toyota Rush sử dụng động cơ xăng 2NR VE 1.5L 4 xi-lanh sản sinh công suất tối đa 102 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 134 vòng/phút tại 4.200 vòng/phút. Kết hợp với động cơ là hộp số tự động 4 cấp, dẫn động cầu sau. Rush có thân xe dẫn động cầu sau riêng biệt tạo lực bám tốt khi lên dốc và chở vật nặng phía sau.
Tính năng an toàn trên xe Toyota Rush
Hạng mục | Toyota Rush 1.5 AT |
Chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | |
Phân phối lực phanh điện tử | |
Khởi hành ngang dốc | |
Cân bằng điện tử | |
Hỗ trợ đổ đèo | Không |
Cảnh báo lệch làn đường | |
Hệ thống điều khiển hành trình | |
Cảnh báo điểm mù | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | |
Cảm biến trước | |
Cảm biến sau | Có |
Camera 360 độ | Không |
Camera lùi | Có |
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | Có |
Túi khí | 6 |
Một số tính năng an toàn đáng chú ý của Toyota Rush bao gồm hệ thống phanh ABS, phanh khẩn cấp BA, kiểm soát lực kéo TRC, hệ thống ổn định thân xe, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, đèn phanh khẩn cấp (EBS), camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe (ở phía sau). ), 6 túi khí và cảnh báo thắt dây an toàn cho 7 chỗ.
Đánh Giá Xe Toyota Rush
Ưu điểm
- Xe 7 chỗ có kích thước nhỏ gọn, thoải mái di chuyển trong thành phố.
- Ngoại hình đẹp như Toyota Fortuner nhưng lại có giá phải chăng.
Nhược điểm
- Động cơ hơi yếu so với xe 7 chỗ.
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu không hề nhỉnh hơn các đối thủ cùng phân khúc.
Toyota Rush hoàn thành khá tốt vai trò là mẫu xe hybrid giữa SUV và MPV, với sự êm ái khi di chuyển trong thành phố, không gian rộng rãi cho 7 hành khách và đủ tiện nghi. Hơn nữa, giá xe Toyota Rush cũng là một lợi thế để người mua cân nhắc. Tuy nhiên, nó cũng có một số khuyết điểm về động cơ và khả năng cách âm.