Được coi là biểu tượng của nước Anh những năm 1960, Mini được sản xuất bởi Tập đoàn ô tô Anh (BMC) và hiện thuộc sở hữu của BMW.
Ngày 6/1/2022, THACO chính thức trình làng mẫu MINI Cooper 2024 mới. Theo đó, cả MINI Cooper 3 cửa và 5 cửa đều có những điểm mới thú vị. MINI Cooper S 5 cửa Resolute Edition chính thức ra mắt tại Việt Nam, xe sử dụng động cơ xăng 4 xi-lanh với công nghệ MINI TwinPower Turbo, hộp số ly hợp kép 7 cấp Steptronic. Chúng tôi gửi giá xe Mini Cooper 2024 mới nhất được cập nhật hàng tháng cùng những thông tin cơ bản để bạn đọc tham khảo.
Giá Xe Mini Cooper Mới Nhất 2024
Tính đến thời điểm hiện tại, giá Mini Cooper 2024 được niêm yết từ 2,129 – 2,389 triệu đồng cho phiên bản Mini Cooper 3 cửa, trong khi Mini Cooper 5 cửa được chào bán từ 2,299 – 2,319 triệu đồng.
Bảng Giá Xe MINI Cooper Mới Nhất 2024
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Mini Cooper 3 cửa (Standard) | 2.129.000.000 | 2.406.860.700 | 2.364.280.700 | 2.345.280.700 |
Mini Cooper 3 cửa (Chester) | 2.159.000.000 | 2.440.460.700 | 2.397.280.700 | 2.378.280.700 |
Mini Cooper 3 cửa (Multione) | 2.169.000.000 | 2.451.660.700 | 2.408.280.700 | 2.389.280.700 |
Mini Cooper S 3 cửa (Standard) | 2.319.000.000 | 2.619.660.700 | 2.573.280.700 | 2.554.280.700 |
Mini Cooper S 3 cửa (Chester) | 2.339.000.000 | 2.640.060.700 | 2.595.280.700 | 2.596.280.700 |
Mini Cooper S 3 cửa (High) | 2.379.000.000 | 2.686.860.700 | 2.639.280.700 | 2.620.280.700 |
Mini Cooper S 3 cửa (Enigmatic) | 2.389.000.000 | 2.698.060.700 | 2.650.280.700 | 2.631.280.700 |
Mini Cooper S 3 cửa (Resolute) | 2.299.000.000 | 2.731.660.700 | 2.683.280.700 | 2.664.280.700 |
Mini Cooper S 5 cửa (Chester) gói trang bị JCW | 2.319.000.000 | 2.619.660.700 | 2.573.280.700 | 2.554.280.700 |
Mini Cooper S 5 cửa (Standard) gói trang bị JCW | 2.249.000.000 | 2.541.260.700 | 2.496.280.700 | 2.477.280.700 |
Mini Cooper S 5 cửa (Resolute Edition) | 2.299.000.000 | 2.597.260.700 | 2.551.280.700 | 2.532.280.700 |
Chi tiết Giá bán Mini Cooper 2024 và Giá đường dự kiến (Đơn vị: đồng)
Ngoài ra, Công ty TNHH Phân phối ô tô Thaco công bố bảng giá phiên bản cũ áp dụng từ ngày 11/6/2021 trở đi. Như vậy:
Mẫu xe | Phiên bản | Giá bán (VNĐ) |
Cooper 3 cửa (tiêu chuẩn) | 2020 | 1.839.000.000 |
Cooper 3 cửa (Chester) | 2020 | 1.899.000.000 |
Cooper 3 cửa (Premium) | 2020 | 1.929.000.000 |
Cooper 5 cửa | 2018 | 1.839.000.000 |
Cooper 5 cửa (tiêu chuẩn) | 2018 | 1.799.000.000 |
2019 | 1.849.000.000 | |
Cooper 5 cửa (High) | 2018 | 1.849.000.000 |
2019 | 1.899.000.000 | |
Cooper S Clubman LCI (tiêu chuẩn) | 2020 | 2.339.000.000 |
Cooper S Clubman LCI (Chester) | 2020 | 2.359.000.000 |
Cooper S Clubman LCI (High) | 2020 | 2.399.000.000 |
Cooper S Clubman LCI (Premium) | 2020 | 2.409.000.000 |
Cooper S Countryman (tiêu chuẩn) | 2020 | 2.439.000.000 |
JCW Clubman | 2018 | 2.499.000.000 |
JCW Countryman (tiêu chuẩn) | 2018 | 2.549.000.000 |
Khuyến mại xe Mini Cooper mới nhất tháng này là gì?
Để biết thông tin khuyến mãi chi tiết, bảng giá xe Mini, giá xe Mini Cooper mui trần, độc giả có thể liên hệ các đại lý xe Mini chính hãng trên toàn quốc.
So sánh giá xe Mini Cooper cùng phân khúc
Mini Cooper giá bao nhiêu ? Mẫu xe mang phong cách độc đáo này có giá từ 1.719 – 1.999 triệu đồng tùy phiên bản. Dòng xe Mini Cooper có thể nói nằm ở phân khúc nhỏ và riêng biệt tại thị trường Việt Nam. Giá xe Mini Cooper khá cao đối với những người có nhu cầu mua xe Mini, so với các mẫu xe khác trên thị trường thì đây là một chiếc xe đẹp, nhỏ gọn và phong cách.
Tổng quan về Mini Cooper 2024
Bảng dữ liệu Mini Cooper 2024
Hạng mục | MINI Cooper 3 cửa | MINI Cooper 5 cửa | MINI Cooper Convertible |
Xuất xứ | Nhập khẩu | ||
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 3.876 x 1.727 x 1.414 | 4.036 x 1.727 x 1.425 | 3.876 x 1.727 x 1.415 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.495 | 2.567 | 2.495 |
La-zăng | 17 inch 5 chấu kép/ 18 inch (Resolute) | 16 inch đa chấu | 17 inch đa chấu |
Hệ thống treo trước/ sau | Hệ thống treo thích ứng | ||
Phanh trước/ sau | Đĩa |
Thiết kế ngoại thất Mini Cooper
Hạng mục | MINI Cooper 3 cửa | MINI Cooper 5 cửa | MINI Cooper Convertible |
Đèn chiếu gần | LED | ||
Đèn chiều xa | LED | ||
Đèn chào mừng với logo Mini | Có | ||
Đèn LED ban ngày | Có | ||
Đèn pha tự động | Có | ||
Đèn sương mù phía sau | Có | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Gương gập điện | Có | ||
Gương chỉnh điện | Có | ||
Sấy gương | Không | ||
Gương tích hợp xi nhan | Không | ||
Gạt mưa phía sau | Có | Không | |
Gạt mưa tự động | Có | ||
Mở cốp rảnh tay | Không | ||
Cửa hít | Không | ||
Ăng ten | Thanh que | ||
Tay nắm cửa | Mạ crom | ||
Ống xả | Đơn | ||
Tem trang trí trên nắp ca pô | Màu đen/ trắng/ bạc (bản 3 cửa) |
Vẫn với thiết kế tổng thể duy nhất, Mini Cooper 2024 áp dụng ngôn ngữ phong cách tối giản. Thay đổi dễ nhận thấy nhất là lưới tản nhiệt cũng được mở rộng hơn, bao quanh là viền đen trang nhã.
Tiếp đến, đèn sương mù phía trước xe được thay thế bằng hốc gió dọc, điều này giúp tăng tính khí động học cho xe, tăng thêm cá tính và thể thao cho ngoại thất.
Đèn pha sử dụng công nghệ LED vẫn giữ thiết kế tròn đặc trưng. Cản trước của xe có cùng màu với thân xe, thay vì màu đen như trước. Hai sọc “nhận diện” thể thao trên nắp ca-pô cũng là chi tiết không thể thiếu trên xe Mini.
Mini Cooper Convertible có cửa sổ trời gập điện với họa tiết cờ Union Jack có thể đóng/mở hoàn toàn ở tốc độ 30km/h. Ngoài ra, mui xe có thể trượt 40 cm để tạo thành cửa sổ trời. Ở phiên bản này không có sọc trên mui xe như thường lệ.
Vòng ra phía sau xe, người nhìn thấy cụm đèn hậu LED được thiết kế gọn gàng với họa tiết Union Jack kiểu Anh, viền bao quanh cản sau tạo hình tam giác tương tự đầu xe. Nó được đặt trong một hốc hình chữ nhật ở hai bên và có viền chrome đẹp mắt.
Thiết kế nội thất Mini Cooper
Hạng mục | MINI Cooper 3 cửa | MINI Cooper 5 cửa | MINI Cooper Convertible |
Vô lăng bọc da | Có | ||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | ||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | ||
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số | ||
Lẫy chuyển số | Không | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 5,0 inch | ||
Chất liệu ghế | Da | ||
Số chỗ ngồi | 4 – 5 | ||
Ghế lái | Kiểu thể thao | ||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Điều chỉnh độ cao | ||
Hàng ghế sau | Gập 60:40 | Gập 50:50 | |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | ||
Đèn viền nội thất | Có |
Bước vào khoang nội thất của MINI Cooper 3 cửa và MINI Cooper 5 cửa, người dùng sẽ cảm nhận được sự tinh tế pha trộn nét đặc trưng của xưa và nay.
Các viền đèn nội thất có màu sắc phù hợp với màu bọc ghế. Phía sau vô lăng là bảng đồng hồ kỹ thuật số với màn hình 5 inch hiển thị thông tin giúp tài xế thuận tiện nắm rõ tình trạng vận hành của xe.
Cabin bên trong MINI Cooper 2024
Trang bị tiện nghi trên MINI Cooper 2024
Hạng mục | MINI Cooper 3 cửa | MINI Cooper 5 cửa | MINI Cooper Convertible |
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Khởi động nút bấm | Có | ||
Khởi động từ xa | Không | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng | ||
Hệ thống lọc khí | Không | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Không | ||
Sấy hàng ghế trước | Không | ||
Sấy hàng ghế sau | Không | ||
Làm mát hàng ghế trước | Không | ||
Làm mát hàng ghế sau | Không | ||
Nhớ vị trí ghế lái | Không | ||
Chức năng mát-xa | Không | ||
Màn hình giải trí | 8,8 inch | ||
Hệ thống âm thanh | 12 loa Harman Kardon, công suất 360 watt, âm ly 8 kênh | 6 loa | 12 loa Harman Kardon |
Cổng kết nối AUX | Có | ||
Cổng kết nối Bluetooth | Có | ||
Cổng kết nối USB | Có | ||
Đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | ||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | ||
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí | Núm điều khiển | ||
Rèm che nắng cửa sau | Không | ||
Rèm che nắng kính sau | Không | ||
Cổng sạc | Có | ||
Sạc không dây | Không | ||
Phanh tay điện tử | Có | Không | |
Kính cách âm 2 lớp | Không | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Ở vị trí chính giữa nổi bật là màn hình cảm ứng 8,8 inch, thiết kế hình tròn độc đáo, Android Auto/Apple Carplay, có khả năng kết nối Bluetooth/USB. Ngoài ra, xe còn có hệ thống loa hi-fi Harman Kardon gồm 12 loa, công suất 360 watt và amply 8 kênh. Ngoài ra còn có hệ thống điều hòa 2 vùng tự động,…
Động cơ MiniCooper
Hạng mục | MINI Cooper 3 cửa Resolute | MINI Cooper 3 cửa | MINI Cooper 5 cửa | MINI Cooper Convertible |
Loại động cơ | Xăng; I4; TwinPower Turbo | Xăng, I3, TwinPower Turbo | ||
Số xi lanh | 4 | 3 | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.998 | 1.499 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 190/ 5.000-6.000 | 136/ 4.500 – 6.500 | 102/ 3.900 – 6.500 | 136/ 4.500 – 6.500 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 280 Nm/ 1.350 – 4.600 | 220/ 1.480 – 4.100 | 190/ 1.380 – 3.600 | 220/ 1.480 – 4.100 |
Hộp số | 7 ly hợp kép Steptronic | |||
Hệ truyền động | Cầu trước | |||
Chế độ chạy địa hình | Không | |||
Tiêu thụ nhiên liệu trung bình (L/100km) | 6 | 4,9 – 5,1 | 5,0 – 5,1 | 5,2 – 5,4 |
Mini Cooper được trang bị động cơ xăng 3 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp, dung tích 1,5 lít. Trong đó, phiên bản 3 cửa và Convertible có công suất cực đại 136 mã lực tại 4.500 – 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 220 Nm tại 1.480 – 4.100 vòng/phút.
MINI Cooper S 3 Cửa Resolute Edition được trang bị động cơ xăng 4 xi-lanh công nghệ MINI TwinPower Turbo, dung tích 2.0L, công suất 190 mã lực tại 5.000 – 5.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 280 Nm tại 1.350 vòng/phút. 4.600 vòng/phút. Động cơ kết hợp với hộp số ly hợp kép Steptronic 7 cấp. MINI Cooper S 3 cửa Resolute Edition mất 6,7 giây để tăng tốc từ trạng thái đứng yên lên 100 km/h trước khi đạt tốc độ tối đa 235 km/h.
Phiên bản 5 cửa sẽ có công suất tối đa 102 và mô-men xoắn cực đại 190 Nm. Đặc biệt, MINI Cooper S 5 cửa Resolute Edition sử dụng động cơ xăng 4 xi-lanh với công nghệ MINI TwinPower Turbo (công nghệ tăng áp, phun xăng trực tiếp, VALVETRONIC), cho công suất tối đa 192 mã lực tại 5.000 vòng/phút. 5.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 280 Nm tại dải vòng tua 1.350 – 4.600 vòng/phút.
Tất cả các phiên bản đều kết hợp với hộp số ly hợp kép 7 cấp cho khả năng vận hành êm ái và chuyển số nhanh chóng.
Động cơ cho phép Mini Cooper 3 cửa tăng tốc từ 0-100 km/h trong 8,1 giây trước khi đạt tốc độ tối đa 210 km/h và tiêu thụ mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình 5,6 lít/100 km. Các thông số của Mini One 5 cửa là 10,6 giây, 192 km/h và 5,7 lít/100 km. Mặt khác, Mini Cooper Convertible có thông số vận hành là 8,7 giây, tốc độ 205 km/h và 6 lít/100 km.
Hệ thống an ninh
Hạng mục | MINI Cooper 3 cửa | MINI Cooper 5 cửa | MINI Cooper Convertible |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không | ||
Phân phối lực phanh điện tử | Không | ||
Khởi hành ngang dốc | Không | ||
Cân bằng điện tử | Có | ||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | ||
Cảnh báo lệch làn đường | Không | Có | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ người lái | Có | ||
Cảnh báo điểm mù | Không | ||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không | ||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | ||
Cảm biến trước | Có | ||
Cảm biến sau | Có | ||
Camera 360 độ | Không | ||
Camera lùi | Có | ||
Túi khí | 6 |
Các trang bị an toàn có thể kể đến ở Mini Cooper như sau: Hệ thống hỗ trợ người lái; Hệ thống cảnh báo va chạm và cảnh báo người đi bộ; Hệ thống cảnh báo khởi hành; Kiểm soát tốc độ; Hệ thống kiểm soát chéo; Hỗ trợ đỗ xe; Camera phía sau; Cảm biến phía trước và phía sau; 6 túi khí.
Ưu và nhược điểm của Mini Cooper 2024
Ưu điểm:
- Không gian nội thất sang trọng, chất lượng.
- Khả năng xử lý linh hoạt.
- Phong cách thiết kế độc đáo.
- Nhiều tiện ích hiện đại được bổ sung.
Nhược điểm:
- Hàng ghế sau chật cứng.
- Thân cây nhỏ
- Giá cao
Các câu hỏi về xe Mini Cooper
- Xe Mini Cooper giá bao nhiêu? Giá xe Mini Cooper dao động từ 2.129.000.000 – 2.419.000.000 VNĐ
- Mini Cooper có bao nhiêu màu? Màu xe gồm: Đỏ/Xám/Xanh lá/Xanh dương/Kem/Đen
- Thông tin kích thước Mini Cooper? Xe có kích thước dài x rộng x cao 3.876 x 1.727 x 1.414 mm.
Mini Cooper là một trong những chiếc xe mang tính biểu tượng nhất trong ngành công nghiệp ô tô thế giới. Thuộc quyền sở hữu của BMW, mặc dù đã trải qua một số thay đổi nhưng về tổng thể Mini Cooper vẫn giữ được những nét đặc trưng. Giá xe Mini Cooper tại Việt Nam không hề rẻ, cao hơn nhiều so với các mẫu xe cỡ nhỏ cùng loại nhưng xứng đáng khi sở hữu kiểu dáng nổi bật giữa đám đông.